diff options
author | Florian Merz <me@fiji-flo.de> | 2021-02-11 14:51:56 +0100 |
---|---|---|
committer | Florian Merz <me@fiji-flo.de> | 2021-02-11 14:51:56 +0100 |
commit | 904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070 (patch) | |
tree | a8535dfa32d2180186965a0bb66931b4830c5d73 /files/vi/glossary/boolean/index.html | |
parent | 8260a606c143e6b55a467edf017a56bdcd6cba7e (diff) | |
download | translated-content-904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070.tar.gz translated-content-904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070.tar.bz2 translated-content-904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070.zip |
unslug vi: move
Diffstat (limited to 'files/vi/glossary/boolean/index.html')
-rw-r--r-- | files/vi/glossary/boolean/index.html | 53 |
1 files changed, 53 insertions, 0 deletions
diff --git a/files/vi/glossary/boolean/index.html b/files/vi/glossary/boolean/index.html new file mode 100644 index 0000000000..9d227fa486 --- /dev/null +++ b/files/vi/glossary/boolean/index.html @@ -0,0 +1,53 @@ +--- +title: Boolean +slug: Tu-dien-thuat-ngu/Boolean +tags: + - Boolean + - JavaScript + - Loại dữ liệu + - Ngôn ngữ lập trình + - Thuật ngữ +translation_of: Glossary/Boolean +--- +<p>Trong khoa học máy tính, Boolean (phiên âm /bu-li-ờn/) là loại dữ liệu logic chỉ có giá trị <code>true</code>/đúng hoặc <code>false</code>/sai. Ví dụ, trong JavaScript, điều kiện Boolean thường sử dụng để quyết định đoạn mã nào được thực thi (như trong {{jsxref("Statements/if...else", "lệnh if")}}) hay lặp lại (trong {{jsxref("Statements/for", "vòng lặp for")}}).</p> + +<p>Dưới đây là vài đoạn mã JavaScript giả (không hẳng là mã chạy được) để minh họa khái niệm này.</p> + +<pre class="brush: js">/* Lệnh if của JavaScript */ +if (điều kiện <em>boolean</em>) { + // Mã được thực thi nếu điều kiện là đúng +} + +if (điều kiện <em>boolean</em>) { + console.log("điều kiện <em>boolean</em> resolved to true"); +} else { + console.log("boolean conditional resolved to false"); +} + + +/* JavaScript for loop */ +for (<em>biến điều khiển</em>; điều kiện <em>boolean</em>; <em>bộ đếm</em>) { + // Mã được thực thi nếu điều kiện là đúng +} + +for (var i=0; i < 4; i++) { + console.log("Tôi chỉ được in ra khi điều kiện <em>boolean là đúng/true</em>"); +} +</pre> + +<p>Giá trị Boolean được đặt tên theo nhà toán học người Anh {{interwiki("wikipedia", "George Boole")}}, ông tổ ngành toán học logic. </p> + +<h2 id="Tìm_hiểu_thêm">Tìm hiểu thêm</h2> + +<h3 id="Kiến_thức_phổ_thông">Kiến thức phổ thông</h3> + +<ul> + <li>{{Interwiki("wikipedia", "Boolean data type", "Boolean")}} trên Wikipedia</li> +</ul> + +<h3 id="Tài_liệu_tham_khảo_kỹ_thuật">Tài liệu tham khảo kỹ thuật</h3> + +<ul> + <li>Đối tượng global JavaScript: {{jsxref("Boolean")}}</li> + <li><a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Data_structures">Loại dữ liệu và cấu trúc dữ liệu trong JavaScript</a></li> +</ul> |