diff options
author | Ryan Johnson <rjohnson@mozilla.com> | 2021-04-29 16:16:42 -0700 |
---|---|---|
committer | GitHub <noreply@github.com> | 2021-04-29 16:16:42 -0700 |
commit | 95aca4b4d8fa62815d4bd412fff1a364f842814a (patch) | |
tree | 5e57661720fe9058d5c7db637e764800b50f9060 /files/vi/glossary/boolean/index.html | |
parent | ee3b1c87e3c8e72ca130943eed260ad642246581 (diff) | |
download | translated-content-95aca4b4d8fa62815d4bd412fff1a364f842814a.tar.gz translated-content-95aca4b4d8fa62815d4bd412fff1a364f842814a.tar.bz2 translated-content-95aca4b4d8fa62815d4bd412fff1a364f842814a.zip |
remove retired locales (#699)
Diffstat (limited to 'files/vi/glossary/boolean/index.html')
-rw-r--r-- | files/vi/glossary/boolean/index.html | 54 |
1 files changed, 0 insertions, 54 deletions
diff --git a/files/vi/glossary/boolean/index.html b/files/vi/glossary/boolean/index.html deleted file mode 100644 index 2800146bfd..0000000000 --- a/files/vi/glossary/boolean/index.html +++ /dev/null @@ -1,54 +0,0 @@ ---- -title: Boolean -slug: Glossary/Boolean -tags: - - Boolean - - JavaScript - - Loại dữ liệu - - Ngôn ngữ lập trình - - Thuật ngữ -translation_of: Glossary/Boolean -original_slug: Tu-dien-thuat-ngu/Boolean ---- -<p>Trong khoa học máy tính, Boolean (phiên âm /bu-li-ờn/) là loại dữ liệu logic chỉ có giá trị <code>true</code>/đúng hoặc <code>false</code>/sai. Ví dụ, trong JavaScript, điều kiện Boolean thường sử dụng để quyết định đoạn mã nào được thực thi (như trong {{jsxref("Statements/if...else", "lệnh if")}}) hay lặp lại (trong {{jsxref("Statements/for", "vòng lặp for")}}).</p> - -<p>Dưới đây là vài đoạn mã JavaScript giả (không hẳng là mã chạy được) để minh họa khái niệm này.</p> - -<pre class="brush: js">/* Lệnh if của JavaScript */ -if (điều kiện <em>boolean</em>) { - // Mã được thực thi nếu điều kiện là đúng -} - -if (điều kiện <em>boolean</em>) { - console.log("điều kiện <em>boolean</em> resolved to true"); -} else { - console.log("boolean conditional resolved to false"); -} - - -/* JavaScript for loop */ -for (<em>biến điều khiển</em>; điều kiện <em>boolean</em>; <em>bộ đếm</em>) { - // Mã được thực thi nếu điều kiện là đúng -} - -for (var i=0; i < 4; i++) { - console.log("Tôi chỉ được in ra khi điều kiện <em>boolean là đúng/true</em>"); -} -</pre> - -<p>Giá trị Boolean được đặt tên theo nhà toán học người Anh {{interwiki("wikipedia", "George Boole")}}, ông tổ ngành toán học logic. </p> - -<h2 id="Tìm_hiểu_thêm">Tìm hiểu thêm</h2> - -<h3 id="Kiến_thức_phổ_thông">Kiến thức phổ thông</h3> - -<ul> - <li>{{Interwiki("wikipedia", "Boolean data type", "Boolean")}} trên Wikipedia</li> -</ul> - -<h3 id="Tài_liệu_tham_khảo_kỹ_thuật">Tài liệu tham khảo kỹ thuật</h3> - -<ul> - <li>Đối tượng global JavaScript: {{jsxref("Boolean")}}</li> - <li><a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Data_structures">Loại dữ liệu và cấu trúc dữ liệu trong JavaScript</a></li> -</ul> |