aboutsummaryrefslogtreecommitdiff
path: root/files/vi/glossary/identifier/index.html
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'files/vi/glossary/identifier/index.html')
-rw-r--r--files/vi/glossary/identifier/index.html18
1 files changed, 18 insertions, 0 deletions
diff --git a/files/vi/glossary/identifier/index.html b/files/vi/glossary/identifier/index.html
new file mode 100644
index 0000000000..36b044a73c
--- /dev/null
+++ b/files/vi/glossary/identifier/index.html
@@ -0,0 +1,18 @@
+---
+title: Identifier
+slug: Tu-dien-thuat-ngu/Identifier
+translation_of: Glossary/Identifier
+---
+<p><strong>Định danh</strong> là chuỗi ký tự trong mã nguồn để xác định {{glossary("variable")}}, {{glossary("function")}}, hoặc {{glossary("property")}}.</p>
+
+<p>Trong {{glossary("JavaScript")}}, các định danh đều phân biệt hoa thường (case-sensitive) và có thể chứa ký tự {{glossary("Unicode")}}, <code>$</code>, <code>_</code>, và ký tự số (0-9), nhưng không bắt đầu bằng ký tự số.</p>
+
+<p>Định danh khác với chuỗi ký tự ở chỗ: chuỗi ký tự là dữ liệu, còn định danh là một phần của mã nguồn. Trong JavaScript, không có cách nào để chuyển đổi định danh thành chuỗi ký tự, nhưng đôi khi có thể truyền chuỗi ký tự vào định danh.</p>
+
+<h2 id="Xem_thêm">Xem thêm</h2>
+
+<h3 id="Kiến_thức_chung">Kiến thức chung</h3>
+
+<ul>
+ <li>{{interwiki("wikipedia", "Identifier#In_computer_science", "Identifier")}} trên Wikipedia</li>
+</ul>