diff options
Diffstat (limited to 'files/vi/glossary/jquery/index.html')
-rw-r--r-- | files/vi/glossary/jquery/index.html | 42 |
1 files changed, 42 insertions, 0 deletions
diff --git a/files/vi/glossary/jquery/index.html b/files/vi/glossary/jquery/index.html new file mode 100644 index 0000000000..1477abfb66 --- /dev/null +++ b/files/vi/glossary/jquery/index.html @@ -0,0 +1,42 @@ +--- +title: jQuery +slug: Tu-dien-thuat-ngu/jQuery +translation_of: Glossary/jQuery +--- +<p><span class="seoSummary"><strong>jQuery</strong> là một {{Glossary("JavaScript")}} {{Glossary("Library")}} </span>tập trung vào việc đơn giản hóa<span class="seoSummary"> thao tác vơi {{Glossary("DOM")}}, gọi {{Glossary("AJAX")}}, và điều khiển {{Glossary("Event")}}.</span></p> + +<p>jQuery sử dụng định dạng, <code>$(selector).action()</code> để gán một phần tử cho một sự kiện. Để giải thích chi tiết hơn, <code>$(selector)</code> sẽ gọi jQuery để chọn phần tử <code>selector</code> , và gán nó cho một sự kiện {{Glossary("API")}} gọi là <code>.action()</code>.</p> + +<pre class="brush: js notranslate">$(document).ready(function(){ + alert("Hello World!"); + $("#blackBox").hide(); +});</pre> + +<p>Đoạn mã trên thực hiện chức năng tương tự như đoạn mã sau:</p> + +<pre class="brush: js notranslate">window.onload = function() { + alert("Hello World!"); + document.getElementById("blackBox").style.display = "none"; +};</pre> + +<p>Hoặc:</p> + +<pre class="brush: js notranslate">window.addEventListener("load", () => { + alert("Hello World!"); + document.getElementById("blackBox").style.display = "none"; +});</pre> + +<h2 id="Tìm_hiểu_thêm">Tìm hiểu thêm</h2> + +<h3 id="Kiến_thức_chung">Kiến thức chung</h3> + +<ul> + <li>{{Interwiki("wikipedia", "jQuery")}} on Wikipedia</li> + <li><a href="https://jquery.com/">jQuery Official Website</a></li> +</ul> + +<h3 id="Thông_tin_kĩ_thuật">Thông tin kĩ thuật</h3> + +<ul> + <li><a href="https://api.jquery.com/">Offical API reference documentation</a><a href="https://api.jquery.com/"> </a></li> +</ul> |