diff options
Diffstat (limited to 'files/vi/web/api/window/prompt/index.html')
-rw-r--r-- | files/vi/web/api/window/prompt/index.html | 86 |
1 files changed, 86 insertions, 0 deletions
diff --git a/files/vi/web/api/window/prompt/index.html b/files/vi/web/api/window/prompt/index.html new file mode 100644 index 0000000000..9830f0cb7c --- /dev/null +++ b/files/vi/web/api/window/prompt/index.html @@ -0,0 +1,86 @@ +--- +title: Window.prompt() +slug: Web/API/Window/prompt +translation_of: Web/API/Window/prompt +--- +<div>{{ApiRef("Window")}}</div> + +<p>Câu lệnh <code>Window.prompt()</code> hiển thị một cửa sổ yêu cầu người dùng nhập liệu vào.</p> + +<h2 id="Syntax" name="Syntax">Cú pháp</h2> + +<pre class="syntaxbox"><em>result</em> = window.prompt(<em>message</em>, <em>default</em>); +</pre> + +<h3 id="Các_tham_số">Các tham số</h3> + +<dl> + <dt><code>message</code> {{optional_inline}}</dt> + <dd>Là một dòng thông báo hiện ra cho người dùng xem. Có thể bỏ trống không cần nhập.</dd> + <dt><code>default</code> {{optional_inline}}</dt> + <dd>Là giá trị mặc định hiển thị ở khung nhập liệu. Lưu ý nếu bạn dùng Internet Explorer 7 hoặc 8, nếu không cung cấp tham số này, thì giá trị mặc định sẽ là <code>"undefined"</code></dd> +</dl> + +<h3 id="Giá_trị_trả_về">Giá trị trả về</h3> + +<p>Trả về chuỗi text hoặc <code>null</code>.</p> + +<h2 id="Example" name="Example">Example</h2> + +<pre class="brush: js">let sign = prompt("What's your sign?"); + +if (sign.toLowerCase() == "scorpio") { + alert("Wow! I'm a Scorpio too!"); +} + +// Có nhiều cách để sử dụng prompt() +sign = window.prompt(); // open the blank prompt window +sign = prompt(); // open the blank prompt window +sign = window.prompt('Are you feeling lucky'); // open the window with Text "Are you feeling lucky" +sign = window.prompt('Are you feeling lucky', 'sure'); // open the window with Text "Are you feeling lucky" and default value "sure"</pre> + +<p>Khi người dùng ấn OK, giá trị họ nhập vào sẽ là giá trị trả về ở dạng chuỗi text. Nếu họ nhấn OK mà chưa nhập gì thì sẽ trả về chuỗi rỗng. Và nếu họ bấm Cancel thì sẽ trả về <code>null</code>.</p> + +<p>Giao diện cửa sổ prompt (trình duyệt Chrome trên OS X):</p> + +<p><a href="https://mdn.mozillademos.org/files/11303/prompt.png"><img alt="prompt() dialog in Chrome on OS X" src="https://mdn.mozillademos.org/files/11303/prompt.png" style="height: 298px; width: 535px;"></a></p> + +<h2 id="Notes" name="Notes">Các lưu ý</h2> + +<p>Cửa sổ prompt chứa 1 textbox một dòng, 1 nút OK và 1 nút Cancel, và trả về giá trị người dùng nhập vào (có thể rỗng).</p> + +<p><span class="comment">The following text is shared between this article, DOM:window.confirm and DOM:window.alert</span> Dialog boxes are modal windows; chúng sẽ ngăn người dùng truy cập vào các nội dung khác của website cho đến khi hoàn thành thao tác với cửa sổ prompt. Chính vì vậy, bạn không nên lạm dụng nó quá mức.</p> + +<p>Giá trị trả về là chuỗi text, vì vậy nếu bạn muốn chắc chắn đó là kiểu Number thì hãy ép kiểu nó như ví dụ bên dưới:</p> + +<pre class="brush: js">const aNumber = Number(window.prompt("Type a number", ""));</pre> + +<h2 id="Specification" name="Specification">Specification</h2> + +<table class="standard-table"> + <tbody> + <tr> + <th scope="col">Specification</th> + <th scope="col">Status</th> + <th scope="col">Comment</th> + </tr> + <tr> + <td>{{SpecName('HTML WHATWG', 'timers-and-user-prompts.html#dom-prompt', 'prompt()')}}</td> + <td>{{Spec2('HTML WHATWG')}}</td> + <td></td> + </tr> + </tbody> +</table> + +<h2 id="See_also" name="See_also">Browser Compatibility</h2> + + + +<p>{{Compat("api.Window.prompt")}}</p> + +<h2 id="See_also" name="See_also">See also</h2> + +<ul> + <li>{{domxref("window.alert", "alert")}}</li> + <li>{{domxref("window.confirm", "confirm")}}</li> +</ul> |