From 904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Florian Merz Date: Thu, 11 Feb 2021 14:51:56 +0100 Subject: unslug vi: move --- .../operators/arithmetic_operators/index.html | 313 --------------------- 1 file changed, 313 deletions(-) delete mode 100644 files/vi/web/javascript/reference/operators/arithmetic_operators/index.html (limited to 'files/vi/web/javascript/reference/operators') diff --git a/files/vi/web/javascript/reference/operators/arithmetic_operators/index.html b/files/vi/web/javascript/reference/operators/arithmetic_operators/index.html deleted file mode 100644 index 302c6633c6..0000000000 --- a/files/vi/web/javascript/reference/operators/arithmetic_operators/index.html +++ /dev/null @@ -1,313 +0,0 @@ ---- -title: Toán tử số học -slug: Web/JavaScript/Reference/Operators/Arithmetic_Operators -translation_of: Web/JavaScript/Reference/Operators -translation_of_original: Web/JavaScript/Reference/Operators/Arithmetic_Operators ---- -
{{jsSidebar("Operators")}}
- -

Toán tử số học lấy giá trị số học (cả chuỗi hoặc biến) làm toán hạng của nó và trả về một giá trị số học. Các toán tử số học thông thường là cộng (+), trừ (-), nhân (*), và chia (/).

- -
{{EmbedInteractiveExample("pages/js/expressions-arithmetic.html")}}
- - - -

Cộng (+)

- -

Toán tử cộng xuất ra tổng của toán hạng số học hoặc để nối chuỗi.

- -

Cú pháp

- -
Toán tử: x + y
-
- -

Examples

- -
// Number + Number -> addition
-1 + 2 // 3
-
-// Boolean + Number -> addition
-true + 1 // 2
-
-// Boolean + Boolean -> addition
-false + false // 0
-
-// Number + String -> concatenation
-5 + 'foo' // "5foo"
-
-// String + Boolean -> concatenation
-'foo' + false // "foofalse"
-
-// String + String -> concatenation
-'foo' + 'bar' // "foobar"
-
- -

Trừ (-)

- -

Toán tử trừ thực hiện trừ hai toán hạng, xuất ra chênh lệch giữa chúng.

- -

Cú pháp

- -
Toán tử: x - y
-
- -

Ví dụ

- -
5 - 3 // 2
-3 - 5 // -2
-'foo' - 3 // NaN
- -

Chia (/)

- -

Toán tử chia xuất ra thương của phép chia với toán hạng bên trái là số bị chia và toán hạng bên phải là số chia.

- -

Cú pháp

- -
Toán tử: x / y
-
- -

Ví dụ

- -
1 / 2      // trả về 0.5 trong JavaScript
-1 / 2      // trả về 0 trong Java
-// (neither number is explicitly a floating point number)
-
-1.0 / 2.0  // ?trả về 0.5 trong cả JavaScript lẫn Java
-
-2.0 / 0    // ?trả về Infinity trong JavaScript
-2.0 / 0.0  // cũng trả về Infinity
-2.0 / -0.0 // trả về -Infinity trong JavaScript
- -

Nhân (*)

- -

Toán tử nhân xuất ra tích của các toán hạng.

- -

Cú pháp

- -
Toán tử: x * y
-
- -

Ví dụ

- -
2 * 2 // 4
--2 * 2 // -4
-Infinity * 0 // NaN
-Infinity * Infinity // Infinity
-'foo' * 2 // NaN
-
- -

Chia lấy dư (%)

- -

Toán tử chia lấy dư trả về phần dư khi toán hạng thứ nhất chia cho toán hạng thứ hai. Dấu của kết quả luôn cùng dấu với số bị chia.

- -

Cú pháp

- -
Toán tử: var1 % var2
-
- -

Ví dụ

- -
12 % 5 // 2
--1 % 2 // -1
-1 % -2 // 1
-NaN % 2 // NaN
-1 % 2 // 1
-2 % 3 // 2
--4 % 2 // -0
-5.5 % 2 // 1.5
-
- -

Luỹ thừa (**)

- -

Toán tử luỹ thừa trả về kết quả là luỹ thừa bậc là toán hạng thứ hai của toán hạng thứ nhất, tức là, var1var2, như đã khẳng định trước đó, với var1var2 là biến số. Toán tử luỹ thừa là dạng liên hợp phải. a ** b ** c bằng với a ** (b ** c).

- -

Cú pháp

- -
Toán tử: var1 ** var2
-
- -

Ghi chú

- -

Trong hầu hết các ngôn ngữ như PHP và Python và một số khác mà có toán tử luỹ thừa (**), toán tử luỹ thừa được định nghĩa là có độ ưu tiên cao hơn toán tử một ngôi như là toán tử + một ngôi và toán tử - một ngôi, nhưng cũng có vài ngoại lệ. Chẳng hạn, trong Bash, toán tử ** được định nghĩa là có độ ưu tiên thấp hơn toán tử một ngôi. Trong JavaScript, hoàn toàn có thể viết một biểu thức luỹ thừa nhập nhằng, như là bạn không thể đặt toán tử một ngôi (+/-/~/!/delete/void/typeof) ngay trước cơ số.

- -
-2 ** 2;
-// 4 trong Bash, -4 trong các ngôn ngữ khác.
-// Không hợp lệ trong JavaScript, vì toán tử không nhập nhằng.
-
-
--(2 ** 2);
-// -4 trong JavaScript và ý định của tác giả không nhập nhằng.
-
- -

Ví dụ

- -
2 ** 3 // 8
-3 ** 2 // 9
-3 ** 2.5 // 15.588457268119896
-10 ** -1 // 0.1
-NaN ** 2 // NaN
-
-2 ** 3 ** 2 // 512
-2 ** (3 ** 2) // 512
-(2 ** 3) ** 2 // 64
-
- -

To invert the sign of the result of an exponentiation expression:

- -
-(2 ** 2) // -4
-
- -

Để ép cơ số trong biểu thức luỹ thừa thành số âm:

- -
(-2) ** 2 // 4
-
- -
-

Ghi chú: JavaScript cũng có toán tử thao tác bit ^ (XOR). **^ khác nhau (chẳng hạn: 2 ** 3 === 8 trong khi 2 ^ 3 === 1.)

-
- -

 

- -

Tăng (++)

- -

 

- -

Toán tử tăng tăng (thêm một vào) toán hạng của nó và trả về một giá trị.

- - - -

Cú pháp

- -
Toán tử: x++ hoặc ++x
-
- -

Ví dụ

- -
// Hậu tố
-var x = 3;
-y = x++; // y = 3, x = 4
-
-// Tiền tố
-var a = 2;
-b = ++a; // a = 3, b = 3
-
- -

Giảm (--)

- -

Toán tử giảm giảm (bớt một khỏi) toán hạng của nó và trả về một giá trị.

- - - -

Cú pháp

- -
Toán tử: x-- hoặc --x
-
- -

Ví dụ

- -
// Hậu tố
-var x = 3;
-y = x--; // y = 3, x = 2
-
-// Tiền tố
-var a = 2;
-b = --a; // a = 1, b = 1
-
- -

Phủ định một ngôi (-)

- -

Toán tử phủ định một ngôi đứng trước và phủ định toán hạng của nó.

- -

Cú pháp

- -
Toán tử: -x
-
- -

Ví dụ

- -
var x = 3;
-y = -x; // y = -3, x = 3
-
-//toán tử phủ định một ngôi có thể chuyển giá-trị-không-phải-kiểu-số về dạng số học
-var x = "4";
-y = -x; // y = -4
-
- -

Cộng một ngôi (+)

- -

Toán tử cộng một ngôi đứng trước và định lượng toán hạng của nó nhưng cố gắng chuyển kiểu cho toán hạng sang dạng số, nếu ban đầu không phải ở dạng đó. Mặc dù toán tử phủ định một ngôi (-) cũng có thể chuyển kiểu như vậy, nhưng toán tử cộng một ngôi lại nhanh nhất và được dùng ưu tiên dùng nhiều hơn khi phải chuyển đổi kiểu dữ liệu về dạng số, bởi vì nó không thực hiện bất cứ phép toán nào khác trên số. Nó có thể chuyển kiểu từ biểu diễn dạng chuỗi của số nguyên hoặc số thực, thậm chí cả các giá trị không phải số như true, false, và null. Số thực ở dạng thập phân và bát phân (tiền tố - "0x") đều được hỗ trợ. Đồng thời hỗ trợ cả số âm (trừ số âm dạng bát phân). Nếu nó không thể truyền đúng dữ liệu đã định, nó sẽ định lượng thành NaN.

- -

Cú pháp

- -
Toán tử: +x
-
- -

Ví dụ

- -
+3     // 3
-+'3'   // 3
-+true  // 1
-+false // 0
-+null  // 0
-+function(val){  return val } // NaN
-
- -

Đặc tả

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Đặc tảTrạng tháiBình luận
{{SpecName('ES1')}}{{Spec2('ES1')}}Initial definition.
{{SpecName('ES5.1', '#sec-11.3')}}{{Spec2('ES5.1')}}Defined in several sections of the specification: Additive operators, Multiplicative operators, Postfix expressions, Unary operators.
{{SpecName('ES2015', '#sec-postfix-expressions')}}{{Spec2('ES2015')}}Defined in several sections of the specification: Additive operators, Multiplicative operators, Postfix expressions, Unary operators.
{{SpecName('ES2016', '#sec-postfix-expressions')}}{{Spec2('ES2016')}}Added Exponentiation operator.
{{SpecName('ES2017', '#sec-postfix-expressions')}}{{Spec2('ES2017')}} 
{{SpecName('ESDraft', '#sec-additive-operators')}}{{Spec2('ESDraft')}} 
- -

Tương thích trình duyệt

- - - -

{{Compat("javascript.operators.arithmetic")}}

- -

Đọc thêm

- - -- cgit v1.2.3-54-g00ecf