--- title: CSS Grid Layout slug: Web/CSS/CSS_Grid_Layout translation_of: Web/CSS/CSS_Grid_Layout ---

CSS Grid Layout chia trang thành các nhiều phần và định hình mối quan hệ giữa các phần dựa trên kích thước, vị trí, và lớp (layer) xây dựng từ HTML nguyên thủy.

Giống như tables, grid layout cho phép chúng ta sắp xếp các phần thành cột và hàng. Tuy nhiên, đối với nhiều bố cục, việc sử dụng CSS grid sẽ dễ dàng hơn là table. Ví dụ như các phần tử con trong grid có thể chồng chéo lên nhau thành các layer, giống như việc sử dụng cách định hình vị trí của CSS.

Ví dụ cơ bản

Ví dụ dưới đây sẽ cho bạn thấy một bố cục grid gồm 3 cột có kích thước nhỏ nhất là 100 pixels và kích thước lớn nhất được chỉnh tự động. Các phần được sắp xếp vào grid theo đường thẳng.

HTML

<div class="wrapper">
  <div class="one">One</div>
  <div class="two">Two</div>
  <div class="three">Three</div>
  <div class="four">Four</div>
  <div class="five">Five</div>
  <div class="six">Six</div>
</div>

CSS

.wrapper {
  display: grid;
  grid-template-columns: repeat(3, 1fr);
  grid-gap: 10px;
  grid-auto-rows: minmax(100px, auto);
}
.one {
  grid-column: 1 / 3;
  grid-row: 1;
}
.two {
  grid-column: 2 / 4;
  grid-row: 1 / 3;
}
.three {
  grid-column: 1;
  grid-row: 2 / 5;
}
.four {
  grid-column: 3;
  grid-row: 3;
}
.five {
  grid-column: 2;
  grid-row: 4;
}
.six {
  grid-column: 3;
  grid-row: 4;
}

{{ EmbedLiveSample('example', '500', '440') }}

Liên quan

Thuộc tính CSS

Chức năng CSS

Kiểu dữ liệu CSS

Glossary entries

Chỉ dẫn

Nguồn bên ngoài

Đặc điểm

Specification Status Comment
{{ SpecName('CSS3 Grid') }} {{ Spec2('CSS3 Grid') }} Initial definition.