--- title: JSON slug: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/JSON translation_of: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/JSON ---
{{JSRef}}

JSON object chứa các phương thức để phân giải JavaScript Object Notation ({{glossary("JSON")}}) và chuyển hóa các giá trị sang JSON. Nó có thể được called, hoặc constructed, và aside từ 2 phương thức thuộc tính của nó, nó tự bản thân lại không có chức năng thú vị nào.

Khác nhau giữa JavaScript and JSON

JSON là một cú pháp để serializing các object, array, number, string, boolean và {{jsxref("null")}}. Nó dựa trên cú pháp JavaScript nhưng lại khác biệt với JavaScript: một số JavaScript không phải là JSON.

Objects và Arrays
Các tên thuộc tính phải được đặt trong nháy kép; dấu phẩy kéo đuôi trailing commas sẽ không được chấp nhận.
Numbers
Các số 0 nằm ở đầu sẽ bị cấm. Một dấu chấm thập phân phải được theo sau bởi ít nhất một chữ số. NaN và Infinity cũng không được hỗ trợ.
Bất kỳ JSON text nào cũng là một biểu thức JavaScript hợp lệ...
...Nhưng chỉ có các JavaScript engines mà đã từng triển khai proposal để làm làm tất cả JSON text hợp lệ ECMA-262. Trong các engines mà không triển khai proposal, U+2028 LINE SEPARATOR và U+2029 PARAGRAPH SEPARATOR được cho phép trong các string literals và các property keys trong JSON; nhưng việc sử dụng chúng trong các tính năng này trong các JavaScript string literal sẽ gây ra {{jsxref("SyntaxError")}}.

Consider this example where {{jsxref("JSON.parse()")}} parses the string as JSON and eval executes the string as JavaScript:

let code = '"\u2028\u2029"'
JSON.parse(code)  // evaluates to "\u2028\u2029" in all engines
eval(code)        // throws a SyntaxError in old engines

Other differences include allowing only double-quoted strings and having no provisions for {{jsxref("undefined")}} or comments. For those who wish to use a more human-friendly configuration format based on JSON, there is JSON5, used by the Babel compiler, and the more commonly used YAML.

Cú pháp JSON đầy đủ

Cú pháp JSON đầy đủ như sau:

JSON = null
    or true or false
    or JSONNumber
    or JSONString
    or JSONObject
    or JSONArray

JSONNumber = - PositiveNumber
          or PositiveNumber
PositiveNumber = DecimalNumber
              or DecimalNumber . Digits
              or DecimalNumber . Digits ExponentPart
              or DecimalNumber ExponentPart
DecimalNumber = 0
             or OneToNine Digits
ExponentPart = e Exponent
            or E Exponent
Exponent = Digits
        or + Digits
        or - Digits
Digits = Digit
      or Digits Digit
Digit = 0 through 9
OneToNine = 1 through 9

JSONString = ""
          or " StringCharacters "
StringCharacters = StringCharacter
                or StringCharacters StringCharacter
StringCharacter = any character
                  except " or \ or U+0000 through U+001F
               or EscapeSequence
EscapeSequence = \" or \/ or \\ or \b or \f or \n or \r or \t
              or \u HexDigit HexDigit HexDigit HexDigit
HexDigit = 0 through 9
        or A through F
        or a through f

JSONObject = { }
          or { Members }
Members = JSONString : JSON
       or Members , JSONString : JSON

JSONArray = [ ]
         or [ ArrayElements ]
ArrayElements = JSON
             or ArrayElements , JSON

Các khoảng trắng lớn có thể hiện diện ở bất cứ đâu ngoại trừ bên trong một JSONnumber (các số không được chứa khoảng trắng nào) hoặc JSONString (nơi mà nó được interpreted như là một ký tự tương ứng trong một chuỗi, hoặc sẽ gây ra lỗi). Ký tự tab (U+0009), carriage return (U+000D), line feed (U+000A), and space (U+0020) là những ký tự khoảng trắng duy nhất hợp lệ.

Methods

{{jsxref("JSON.parse()", "JSON.parse(text[, reviver])")}}
Phân giải chuỗi text dưới dạng JSON, tùy chọn thêm việc chuyển hóa giá trị được tạo ra và các thuộc tính của nó, sau đó return giá trị. Bất kì sự vi phạm nào về cú pháp JSON, kể cả những trường hợp liên quan đến sự khác nhau giữa JavaScript và JSON, sẽ dấn đến một {{jsxref("SyntaxError")}} được thrown. Lựa chọn reviver cho phép interpreting những gì mà replacer sử dụng để đại diện cho các kiểu dữ liệu khác.
{{jsxref("JSON.stringify()", "JSON.stringify(value[, replacer[, space]])")}}
Return một chuỗi JSON tương ứng với giá trị được chỉ định, tùy chọn thêm việc bao gồm chỉ các thuộc tính nhất định hoặc thay thế giá trị thuộc tính theo cách user định nghĩa. Mặc định, tất cả các instances của {{jsxref("undefined")}} sẽ được thay thế bằng {{jsxref("null")}}, và các kiểu dữ liệu native không được hỗ trợ khác sẽ bị kiểm duyệt. Tùy chọn replacer cho phép chỉ định các cách thực thi khác.

Specifications

Specification
{{SpecName('ESDraft', '#sec-json-object', 'JSON')}}

Browser compatibility

{{Compat("javascript.builtins.JSON")}}

See also

Tools