diff options
author | Ryan Johnson <rjohnson@mozilla.com> | 2021-04-29 16:16:42 -0700 |
---|---|---|
committer | GitHub <noreply@github.com> | 2021-04-29 16:16:42 -0700 |
commit | 95aca4b4d8fa62815d4bd412fff1a364f842814a (patch) | |
tree | 5e57661720fe9058d5c7db637e764800b50f9060 /files/vi/conflicting | |
parent | ee3b1c87e3c8e72ca130943eed260ad642246581 (diff) | |
download | translated-content-95aca4b4d8fa62815d4bd412fff1a364f842814a.tar.gz translated-content-95aca4b4d8fa62815d4bd412fff1a364f842814a.tar.bz2 translated-content-95aca4b4d8fa62815d4bd412fff1a364f842814a.zip |
remove retired locales (#699)
Diffstat (limited to 'files/vi/conflicting')
5 files changed, 0 insertions, 673 deletions
diff --git a/files/vi/conflicting/learn/css/first_steps/index.html b/files/vi/conflicting/learn/css/first_steps/index.html deleted file mode 100644 index 523fc257b0..0000000000 --- a/files/vi/conflicting/learn/css/first_steps/index.html +++ /dev/null @@ -1,45 +0,0 @@ ---- -title: Getting started with CSS -slug: conflicting/Learn/CSS/First_steps -tags: - - Beginner - - CSS - - CSS:Getting_Started - - Guide - - Needs - - NeedsBeginnerUpdate - - NeedsTranslation - - NeedsUpdate - - TopicStub - - Web -translation_of: Learn/CSS/First_steps -translation_of_original: Web/Guide/CSS/Getting_started -original_slug: Web/Guide/CSS/Getting_started ---- -<p><span class="seoSummary">This tutorial introduces you to the basic features and language (the syntax) for <a href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS" title="/en-US/docs/Web/Guide/CSS"><strong>Cascading Style Sheets</strong></a> (CSS). You use CSS to change the look of a structured document, such as a web page. The tutorial also includes sample exercises you can try on your own computer to see the effects of CSS and features that work in modern browsers. </span></p> -<p>The tutorial is for beginners and anyone who would like to review the basics of CSS. If you have more experience with CSS, the CSS main page <a href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS" title="/en-US/docs/Web/Guide/CSS">lists</a> more advanced resources.</p> -<nav class="fancyTOC"> - <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/What_is_CSS" rel="next" title="Chapter 'What is CSS' of the CSS tutorial">What is CSS</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Why_use_CSS" title="Chapter 'Why use CSS' of the CSS tutorial">Why use CSS</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/How_CSS_works" title="Chapter 'How CSS works' of the CSS tutorial">How CSS works</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Cascading_and_inheritance" title="Chapter 'Cascading and inheritance' of the CSS tutorial">Cascading and inheritance</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Selectors" title="Chapter 'Selectors' of the CSS tutorial">Selectors</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Readable_CSS" title="Chapter 'Readable_CSS' of the CSS tutorial">Readable CSS</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Text_styles" title="Chapter 'Text_styles' of the CSS tutorial">Text styles</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Color" title="Chapter 'Color' of the CSS tutorial">Color</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Content" title="Chapter 'Content' of the CSS tutorial">Content</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Lists" title="Chapter 'Lists' of the CSS tutorial">Lists</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Boxes" title="Chapter 'Boxes' of the CSS tutorial">Boxes</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Layout" title="Chapter 'Layout' of the CSS tutorial">Layout</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Tables" title="Chapter 'Tables' of the CSS tutorial">Tables</a> <a class="button" href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/Media" title="Chapter 'Media' of the CSS tutorial">Media</a></nav> -<h2 id="What_you_need_to_get_started">What you need to get started</h2> -<ul> - <li>A text editor</li> - <li>A modern browser</li> - <li>Some experience working with a text editor and browser</li> -</ul> -<p>Although the exercises can help you learn, you are not required to complete them. You can simply read the tutorial and look at the pictures.</p> -<p><strong>Note:</strong> The tutorial covers how CSS works with color. It will be easier to complete these sections with a color display and normal color vision.</p> -<h2 id="How_to_use_this_tutorial">How to use this tutorial</h2> -<p>To use this tutorial, read the pages carefully and in sequence. If you skip a page, it may be difficult to understand pages later in the tutorial.</p> -<h3 id="Part_I_The_Basics_of_CSS">Part I: The Basics of CSS</h3> -<p>On each page, use the <em>Information</em> section to understand how CSS works. Use the <em>Action</em> section to try using CSS on your own computer.</p> -<p>To test your understanding, take the challenge at the end of each page. Solutions to the challenges are linked under the challenges, so you don't need to look at them if you don't want to.</p> -<p>To understand CSS in more depth, read the information that you find in boxes captioned <em>More details</em>. Use the links there to find reference information about CSS.</p> -<h3 id="Part_II_The_Scope_of_CSS">Part II: The Scope of CSS</h3> -<p>A second part of the tutorial provides examples, which show the scope of CSS with other web and Mozilla technologies.</p> -<ol> - <li><a href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/JavaScript" title="en/CSS/Getting_Started/JavaScript">JavaScript</a></li> - <li><a href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/SVG_and_CSS" title="en/CSS/Getting_Started/SVG_graphics">SVG graphics</a></li> - <li><a href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/XML_data" title="en/CSS/Getting_Started/XML_data">XML data</a></li> - <li><a href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/XBL_bindings" title="en/CSS/Getting_Started/XBL_bindings">XBL bindings</a></li> - <li><a href="/en-US/docs/Web/Guide/CSS/Getting_Started/XUL_user_interfaces" title="en/CSS/Getting_Started/XUL_user_interfaces">XUL user interfaces</a></li> -</ol> diff --git a/files/vi/conflicting/web/html/index.html b/files/vi/conflicting/web/html/index.html deleted file mode 100644 index fbaa7abbf3..0000000000 --- a/files/vi/conflicting/web/html/index.html +++ /dev/null @@ -1,103 +0,0 @@ ---- -title: HTML -slug: conflicting/Web/HTML -translation_of: Web/HTML -original_slug: Web/HTML_vi ---- -<div>{{HTMLSidebar}}</div> - -<p class="summary"><span class="seoSummary"><strong>HTML</strong> (Viết tắt của cụm từ: HyperText Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) được xem như là khung xương của một trang web. Mọi việc "mô tả", "định nghĩa" bố cục, <em>nội dung</em> trang web đều do HTML thực hiện. Bên cạnh đó là sự xuất hiện của việc trang trí/trình bày do <a href="/en-US/docs/Web/CSS">CSS</a> đảm nhiệm và các chức năng/hành động của <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript">JavaScript</a>.</span></p> - -<p>"HyperText" (Siêu văn bản) biểu diễn sự liên kết các trang web với nhau, trên một trang web sẽ có thể sẽ chứa nhiều trang khác nhau và mỗi trang như thế lại được quy ra là một tệp HTML. Liên kết là một khái niệm cơ bản của Web.</p> - -<p>Bằng cách tải nội dung lên mạng, liên kết nó với các trang do người khác tạo ra, và bạn đã trở thành một thành viên "tích cực" của World Wide Web. Tada!!!</p> - -<p>HTML sử dụng "markup" (chú thích) để chú thích văn bản, hình ảnh và những nội dung khác để hiển thị trên trình duyệt web. HTML markup chứa các "elements" (phần tử) đặc biệt như {{HTMLElement("head")}}, {{HTMLElement("title")}}, {{HTMLElement("body")}}, {{HTMLElement("header")}}, {{HTMLElement("footer")}}, {{HTMLElement("article")}}, {{HTMLElement("section")}}, {{HTMLElement("p")}}, {{HTMLElement("div")}}, {{HTMLElement("span")}}, {{HTMLElement("img")}}, và (n + 1) thứ khác nữa.</p> - -<p>Tags (các thẻ) trong HTML chả phân biệt chữ hoa hay thường đâu. Bạn thích viết kiểu gì cũng được. Ví dụ nhé: thẻ <strong><title> </strong>có thể viết thành <Title>,<TiTlE> hay <tItLe> và rất rất nhiều cách khác. Đương nhiên là đủ và đúng chữ cái, chứ không phải t33nc0d3 đâu nha.</p> - -<p>Những bài viết dưới đây sẽ giúp đạo hữu hiểu rõ hơn về HTML.</p> - -<section class="cleared" id="sect1"> -<ul class="card-grid"> - <li><span>Khai thông HTML</span> - - <p>Nếu đạo hữu là người mới vào ngành lập trình web, hãy chắc rằng đã đọc qua bài <a href="/en-US/docs/Learn/Getting_started_with_the_web/HTML_basics">HTML Khai Quyển</a> để hiểu HTML là gì và dùng như nào.</p> - </li> - <li><span>HTML Hướng dẫn</span> - <p>Những bài viết về cách sử dụng HTML, có hướng dẫn và đầy đủ ví dụ, mời đạo hữu xem qua <a href="/en-US/docs/Learn/HTML">HTML Học Vực</a>.</p> - </li> - <li><span>HTML Kỳ thư</span> - <p>Trong phần <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Reference">Tham khảo HTML mở rộng</a>, đạo hữu sẽ trên thông thiên văn, dưới tường địa lý, hiểu rõ tất tần tật về phần tử và thuộc tính trong HTML.</p> - </li> -</ul> - -<div class="row topicpage-table"> -<div class="section"> -<h2 class="Tools" id="Nhập_môn_quyển">Nhập môn quyển</h2> - -<p><a href="/en-US/docs/Learn/HTML">HTML Học Vực</a> của bần đạo có những mô-đun HTML chạy ngay từ đầu — đạo hữu không cần kiến thức trước đó vẫn sẽ được khai thông.</p> - -<dl> - <dt><a href="/en-US/docs/Learn/HTML/Introduction_to_HTML">Khai quyển HTML</a></dt> - <dd>Khai quyển sẽ thiết lập những kiến thức nền tảng cho đạo hữu, giúp đạo hữu hiểu các khái niệm và sử dụng các cú pháp quan trọng. Như việc cho HTML vào văn bản, làm sao để tạo liên kết, cách sử dụng HTML để xây dựng một trang web.</dd> - <dt><a href="/en-US/docs/Learn/HTML/Multimedia_and_embedding">Nhúng và Đa phương tiện</a></dt> - <dd>Phần này sẽ khai mở kiến thức sử dụng HTML để nhét đa phương tiện vào website của đạo hữu, kể cả 1 vạn phương pháp nhét ảnh vào website, và làm sao để nhúng video, âm thanh và kể cả website của người khác.</dd> - <dt><a href="/en-US/docs/Learn/HTML/Tables">Bảng trong HTML</a></dt> - <dd>Việc trình bày bảng trên một website theo một cách dễ hiểu và dễ tiếp cận có thể là thiên kiếp đối với nhiều người tu hành HTML Kỳ kinh. Phần này có phương pháp từ cơ bản đến phức tạp hơn, chẳng hạn như phụ đề và tóm tắt.</dd> - <dt><a href="/en-US/docs/Learn/HTML/Forms">Biểu mẫu HTML</a></dt> - <dd>Biểu mẫu là thần hồn của website — nó cung cấp cho đạo hữu một thiên hà chức năng mà đạo hữu cần để tương tác với trang web. Ví dụ như Ký danh - Đăng nhập, gửi phản hồi, báo quan, mua bán dao dịch sản phẩm, và nhiều hơn thế nữa. Phần này sẽ chỉ dẫn đạo hữu tạo ra biểu mẫu từ client-side (tạm dịch: phía máy khách) / front-end (tạm dịch: phần giao diện).</dd> - <dt><a href="https://developer.mozilla.org/en-US/docs/Learn/HTML/Howto">Dùng HTML để giải quyết vấn đề thường gặp</a></dt> - <dd>Cung cấp liên kết tới các nội dung để giải thích làm sao để sử dụng HTML để giải quyết vấn đề thường mắc phải khi tạo lập một trang web: liên quan tới các tiêu đề, chèn hình ảnh hoặc video, nhấn mạnh nội dung, tạo lập biểu mẫu cơ bản, vân vân.</dd> -</dl> - -<h2 id="Cao_cấp_chủ_đề">Cao cấp chủ đề</h2> - -<dl> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/CORS_enabled_image">CORS để kích hoạt hình ảnh</a></dt> - <dd class="landingPageList">Thuộc tính <code><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Element/img#attr-crossorigin">crossorigin</a></code>, kết hợp với <a class="glossaryLink" href="/en-US/docs/Glossary/CORS">một CORS</a>, cho phép hình ảnh được định nghĩa vởi phần tử {{HTMLElement("img")}} để có thể nạp từ bên ngoài và sử dụng bên trong phần tử {{HTMLElement("canvas")}} như thể nó đang được nạp từ nơi này.</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/CORS_settings_attributes">Cài đặt thuộc tính CORS</a></dt> - <dd class="landingPageList">Một số phần tử HTML cung cấp sự hỗ trợ cho <a href="/en-US/docs/HTTP/Access_control_CORS">CORS</a>, ví dụ như {{HTMLElement("img")}} hay {{HTMLElement("video")}}, có một thuộc tính <code>crossorigin</code> (đặc tính <code>crossOrigin</code>),<span id="result_box" lang="vi"><span> cho phép định hình các yêu cầu CORS cho dữ liệu đã nạp của phần tử</span></span> .</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Focus_management_in_HTML">Quản lý tập trung trong HTML</a></dt> - <dd class="landingPageList">Thuộc tính <code><a href="/en-US/docs/Web/API/Document/activeElement">activeElement</a></code> DOM và phương thức <code><a href="/en-US/docs/Web/API/Document/hasFocus">hasFocus()</a></code> DOM giúp bạn<span id="result_box" lang="vi"><span> theo dõi và kiểm soát sự tương tác của người dùng với các phần tử trên một trang web.</span></span></dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Using_the_application_cache">Sử dụng bộ nhớ đệm (cache) của ứng dụng</a></dt> - <dd class="landingPageList">Ứng dụng bộ nhớ đệm cho phép các ứng dụng dựa trên nền tảng web chạy offline. Bạn có thể sử dụng giao diện <strong>Application Cache</strong> (<em>AppCache</em>) <span id="result_box" lang="vi"><span>để cung cấp các tài nguyên mà trình duyệt lưu trữ và cung cấp cho người dùng ngoại tuyến</span></span>. <span id="result_box" lang="vi"><span>Các ứng dụng được lưu trữ trong bộ nhớ cache và hoạt động chính xác ngay cả khi người dùng Refresh lại khi đang ngoại tuyến.</span></span></dd> - <dt class="landingPageList"><a href="https://developer.mozilla.org/en-US/docs/Web/HTML/Preloading_content">Tải trước nội dung cùng với rel="preload"</a></dt> - <dd class="landingPageList">Giá trị <code>preload</code> trong thuộc tính {{htmlattrxref("rel", "link")}} của phần ử {{htmlelement("link")}} cho phép bạn viết yêu cầu tìm kiếm khai báo trong thẻ HTML {{htmlelement("head")}} của bạn, xác định các nguồn tài nguyên mà trang bạn sẽ cần tới trước khi tải trang, thứ bạn muốn tải trước trong cái vòng tròn tải trang, trước cả khi trình duyệt chính thức hoàn lại nội dung vào đó. <span id="result_box" lang="vi"><span>Điều này đảm bảo rằng chúng được tạo sẵn, sớm hơn và ít có khả năng chặn render đầu tiên của trang, làm cải thiện hiệu suất</span></span>. Tóm lại bài này sẽ cho bạn hiểu cơ bản làm cách nào mà cái <code>preload</code> làm việc.</dd> -</dl> -</div> - -<div class="section"> -<h2 class="Documentation" id="Đại_kỳ_thư">Đại kỳ thư</h2> - -<dl> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Reference">HTML kỳ kinh</a></dt> - <dd class="landingPageList">Tất tần tật cá <strong>phần tử </strong>HTML, mỗi thứ có thể được sửa đổi bởi một số<strong> thuộc tính.</strong> Tài liệu HTML đã được kết nối với nhau bằng <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Link_types">cái liên kết này</a>.</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Element">Phần tử HTML kỳ kinh</a></dt> - <dd class="landingPageList">Bách khoa toàn thư về <a class="glossaryLink" href="/en-US/docs/Glossary/HTML">Phần tử HTML</a>.</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Attributes">Thuộc tính HTML kỳ kinh</a></dt> - <dd class="landingPageList">Phần tử trong HTML có <strong>thuộc tính</strong>. Đó là việc bổ xung giá trị để định hình các phần tử hay điều chỉnh hành động của chúng nhiều cách khác nhau.</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Global_attributes">Thuộc tính toàn cầu</a></dt> - <dd class="landingPageList">Thuộc tính toàn cầu có thể áp đặt lên toàn bộ <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Element">phần tử HTML</a>, <em>kể cả khi nó chả có trong tiêu chuẩn</em>. Có nghĩa là bất cứ pần tử không theo tiêu chuẩn nào vẫn phải bị áp đặt bởi mấy cái thuộc tính này, kể cả việc này không phù hợp với tài liệu HTML-5.</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Inline_elements">Phần tử hướng nội</a> and <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Block-level_elements">Phần tử phân khối</a></dt> - <dd class="landingPageList">Phần tử HTML luôn luôn "inline" (hướng nội) hoặc "block-level" (phân khối). Phần tử inline chỉ chiếm không gian giới hạn bởi các thẻ định nghĩa nó. Phần tử block-level chiếm cả vùng không gian của phần tử cha mẹ (container - vùng chứa), và rồi tạo thành một "khối".</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Link_types">Phân loại liên kết</a></dt> - <dd class="landingPageList">Trong HTML, các liên kết khác nhau có thể dùng để thiết lập mối quan hệ giữa hai tài liệu. Phần tử liên kết có thể được phân ra các loại <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Element/a"><code><a></code></a>, <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Element/area"><code><area></code></a>, và <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Element/link"><code><link></code></a>.</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Supported_media_formats">Định dạng đa phương tiện được hỗ trợ bởi phần tử audio và video</a></dt> - <dd class="landingPageList">Phần tử <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Element/audio"><code><audio></code></a> và <a href="/en-US/docs/Web/HTML/Element/video"><code><video></code></a> cho phép ta phát âm thanh và video. Mấy cái phần tử này cung cấp một trình phát của chính trình duyệt thay cho việc sử dụng Flash Player hay một vài phần mở rộng khác.</dd> - <dt class="landingPageList"></dt> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Kinds_of_HTML_content">Các thể loại nội dung HTML</a></dt> - <dd class="landingPageList">HTML bao gồm nhiều loại nội dung, mỗi trong số đó cho phép sử dụng trong một ngữ cảnh nhất định và không được phép ở chỗ khác. Tương tự, mỗi ths có một mục nội dung khác mà chúng có thể chứa và các phàn tử có thể hoặc không thể sử dụng ở bên trong chúng. Đây là hướng dẫn cho các loại này.</dd> - <dt class="landingPageList"><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Quirks_Mode_and_Standards_Mode">Chế độ không minh bạch và chế độ tiêu chuẩn</a></dt> - <dd class="landingPageList">Biên niên sử về chế độ quirks (không minh bạch) và chế độ standards (tiêu chuẩn).</dd> -</dl> - -<h2 class="landingPageList" id="Chủ_đề_liên_quan">Chủ đề liên quan</h2> - -<dl> - <dt><a href="/en-US/docs/Web/HTML/Applying_color">Áp dụng màu sắc vào HTML sử dụng CSS</a></dt> - <dd>Bài này sẽ bao gồm nhiều cách sử dụng CSS để thêm màu vào nội dung HTML, liệt kê các phàn của tệp HTML có thể đổ màu và dùng thuộc tính CSS gì khi làm như vậy. Bao cả ví dụ, liên kết tới công cụ xây dựng bảng màu và nhiều hơn thế nữa.</dd> -</dl> -</div> -</div> -<span class="alllinks"><a href="/en-US/docs/tag/HTML">Xem tất...</a></span></section> diff --git a/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/global_objects/array/length/index.html b/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/global_objects/array/length/index.html deleted file mode 100644 index 8a939194ca..0000000000 --- a/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/global_objects/array/length/index.html +++ /dev/null @@ -1,145 +0,0 @@ ---- -title: Array.length -slug: conflicting/Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Array/length -translation_of: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Array/length -original_slug: "Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Array/\blength" ---- -<div>{{JSRef}}</div> - -<p>Thuộc tính <code><strong>length</strong></code> của một mảng trả về số phần tử trong mảng đó. Đó là một số nguyên 32 bit không dấu và luôn lớn hơn chỉ mục lớn nhất của mảng (chỉ mục lớn nhất chính là dộ dài của mảng trừ đi 1).</p> - -<div>{{EmbedInteractiveExample("pages/js/array-length.html")}}</div> - - - -<h2 id="Mô_tả">Mô tả</h2> - -<p><code><font face="Open Sans, arial, x-locale-body, sans-serif"><span style="background-color: #ffffff;">Giá trị hợp lệ mà </span></font>length</code> có thể biểu diễn là một số nguyên dương có miền giá trị nằm trong khoảng 2 đến 2<sup>32</sup>.</p> - -<pre class="brush: js">var namelistA = new Array(4294967296); //2 to the 32nd power<sup> = </sup>4294967296 -var namelistC = new Array(-100) //negative sign - -console.log(namelistA.length); //RangeError: Invalid array length -console.log(namelistC.length); //RangeError: Invalid array length - - - -var namelistB = []; -namelistB.length = Math.pow(2,32)-1; //set array length less than 2 to the 32nd power -console.log(namelistB.length); - -//4294967295 -</pre> - -<p><code>length</code> có thể được dùng để thay đổi số lượng phần tử có trong mảng bằng cách gán lại giá trị của <code>length</code> . Trong ví dụ dưới đây, khi mảng chỉ có 2 phần tử nhưng ta thay đổi <code>length</code> thành 3 thì mảng sẽ tự động có thêm một phần tử mới. Tuy nhiên việc cố tình thay đổi này sẽ hình thành phần tử mới mang giá trị <code>undefined</code>.</p> - -<pre class="brush: js">var arr = [1, 2, 3]; -printEntries(arr); - -arr.length = 5; // set array length to 5 while currently 3. -printEntries(arr); - -function printEntries(arr) { - var length = arr.length; - for (var i = 0; i < length; i++) { - console.log(arr[i]); - } - console.log('=== printed ==='); -} - -// 1 -// 2 -// 3 -// === printed === -// 1 -// 2 -// 3 -// undefined -// undefined -// === printed ===</pre> - -<p>Thực sự thì bản chất của <code>length</code> property không thể hiện số phần tử 'defined' có trong mảng. Tham khảo thêm từ <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Array#Relationship_between_length_and_numerical_properties" title="Relationship between length and numerical properties">Relationship between <code>length</code> and numerical properties</a>.</p> - -<p>{{js_property_attributes(1, 0, 0)}}</p> - -<div> -<ul> - <li><code>Writable</code>: Nếu thuộc tính này mang giá trị <code>false</code>, giá trị của thuộc tính sẽ không thể bị thay đổi.</li> - <li><code>Configurable</code>: Nếu thuộc tính này mang giá trị <code>false</code>, tất cả các tác vụ cố tình thay đổi hoặc xoá như <code>Writable</code>, <code>Configurable</code>,hoặc <code>Enumerable </code>sẽ thất bại.</li> - <li><code>Enumerable</code>: Nếu thuộc tính này mang giá trị <code>true</code>, thuộc tính có thể được duyệt thông qua các vòng lập <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Statements/for">for</a> or <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Statements/for...in">for..in</a>.</li> -</ul> -</div> - -<h2 id="Ví_dụ">Ví dụ</h2> - -<h3 id="Duyệt_mảng">Duyệt mảng</h3> - -<p>Trong ví dụ sau, việc duyệt một mảng với các phần tử kiểu <code>numbers</code> có thể được thực hiện thông qua <code>length</code>. Tại mỗi bước, giá trị của mảng được gán lại gấp đôi.</p> - -<pre class="brush: js">var numbers = [1, 2, 3, 4, 5]; -var length = numbers.length; -for (var i = 0; i < length; i++) { - numbers[i] *= 2; -} -// numbers is now [2, 4, 6, 8, 10] -</pre> - -<h3 id="Cẳt_mảng">Cẳt mảng</h3> - -<p>Trong phần mô tả ở trên, nếu <code>length</code> có thể dùng để tăng thêm số phần tử trong mảng thì ta có thể dùng <code>length </code>để cắt bớt số phần tử trong mảng. Ví dụ dưới đây minh hoạ cho việc cắt bớt 2 phần tử cuối có trong mảng 5 phần tử.</p> - -<pre class="brush: js">var numbers = [1, 2, 3, 4, 5]; - -if (numbers.length > 3) { - numbers.length = 3; -} - -console.log(numbers); // [1, 2, 3] -console.log(numbers.length); // 3 -</pre> - -<h2 id="Đặc_tả"> Đặc tả</h2> - -<table class="standard-table"> - <tbody> - <tr> - <th scope="col">Đặc tả </th> - <th scope="col">Tình trạng</th> - <th scope="col">Ghi chú</th> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES1')}}</td> - <td>{{Spec2('ES1')}}</td> - <td>Định nghĩa lần đâu</td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES5.1', '#sec-15.4.5.2', 'Array.length')}}</td> - <td>{{Spec2('ES5.1')}}</td> - <td></td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES6', '#sec-properties-of-array-instances-length', 'Array.length')}}</td> - <td>{{Spec2('ES6')}}</td> - <td></td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ESDraft', '#sec-properties-of-array-instances-length', 'Array.length')}}</td> - <td>{{Spec2('ESDraft')}}</td> - <td></td> - </tr> - </tbody> -</table> - -<h2 id="Tính_tương_thích">Tính tương thích</h2> - -<div> - - -<p>{{Compat("javascript.builtins.Array.length")}}</p> -</div> - -<h2 id="Liên_quan">Liên quan</h2> - -<ul> - <li>{{jsxref("Array")}}</li> -</ul> diff --git a/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/global_objects/promise/index.html b/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/global_objects/promise/index.html deleted file mode 100644 index 5fda2aba9f..0000000000 --- a/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/global_objects/promise/index.html +++ /dev/null @@ -1,66 +0,0 @@ ---- -title: Promise.prototype -slug: conflicting/Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Promise -translation_of: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Promise -translation_of_original: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Promise/prototype -original_slug: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Promise/prototype ---- -<div>{{JSRef}}</div> - -<p>Thuộc tính <code><strong>Promise</strong></code><strong><code>.prototype</code></strong> biểu diễn nguyên mẫu (prototype) cho hàm khởi tạo của {{jsxref("Promise")}}.</p> - -<div>{{js_property_attributes(0,0,0)}}</div> - -<h2 id="Mô_tả">Mô tả</h2> - -<p>Mỗi đối tượng {{jsxref("Promise")}} được kế thừa từ {{jsxref("Promise.prototype")}}. Ta có thể sử dụng nguyên mẫu của hàm khởi tạo để thêm vào các thuộc tính hoặc phương thức mới cho đối tượng <code>Promise</code>.</p> - -<h2 id="Thuộc_tính">Thuộc tính</h2> - -<dl> - <dt><code>Promise.prototype.constructor</code></dt> - <dd>Trả ra hàm khởi tạo một nguyên mẫu đối tượng. Mặc định là hàm {{jsxref("Promise")}}.</dd> -</dl> - -<h2 id="Phương_thức">Phương thức</h2> - -<dl> - <dt>{{jsxref("Promise.catch", "Promise.prototype.catch(onRejected)")}}</dt> - <dd>Thêm một hàm phản hồi lỗi cho promise và trả ra một promise mới chứa kết quả được truyền vào hàm phản hồi đó sau khi thao tác xử lý của promise kết thúc.</dd> - <dt>{{jsxref("Promise.then", "Promise.prototype.then(onFulfilled, onRejected)")}}</dt> - <dd>Thêm một hàm phản hồi (có thể là thành công hoặc thất bại) và trả ra một promise mới chứa kết quả là kết quả thực thi của promise sau khi tác vụ kết thúc. Trong đó onFulfilled sẽ có đầu vòa là kết quả xử lý thành công, còn onRejected có đầu vòa là kết quả xử lý thất bại.</dd> -</dl> - -<h2 id="Đặc_tả">Đặc tả</h2> - -<table class="standard-table"> - <tbody> - <tr> - <th scope="col">Đặc tả</th> - <th scope="col">Trạng thái</th> - <th scope="col">Ghi chú</th> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES6', '#sec-promise.prototype', 'Promise.prototype')}}</td> - <td>{{Spec2('ES6')}}</td> - <td>Initial definition.</td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ESDraft', '#sec-promise.prototype', 'Promise.prototype')}}</td> - <td>{{Spec2('ESDraft')}}</td> - <td> </td> - </tr> - </tbody> -</table> - -<h2 id="Trình_duyệt_tương_thích">Trình duyệt tương thích</h2> - -<p class="hidden">To contribute to this compatibility data, please write a pull request against this file: <a href="https://github.com/mdn/browser-compat-data/blob/master/javascript/promise.json">https://github.com/mdn/browser-compat-data/blob/master/javascript/promise.json</a>.</p> - -<p>{{Compat}}</p> - -<h2 id="See_also">See also</h2> - -<ul> - <li>{{jsxref("Promise")}}</li> -</ul> diff --git a/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/operators/index.html b/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/operators/index.html deleted file mode 100644 index 1eb6c04b76..0000000000 --- a/files/vi/conflicting/web/javascript/reference/operators/index.html +++ /dev/null @@ -1,314 +0,0 @@ ---- -title: Toán tử số học -slug: conflicting/Web/JavaScript/Reference/Operators -translation_of: Web/JavaScript/Reference/Operators -translation_of_original: Web/JavaScript/Reference/Operators/Arithmetic_Operators -original_slug: Web/JavaScript/Reference/Operators/Arithmetic_Operators ---- -<div>{{jsSidebar("Operators")}}</div> - -<p><strong>Toán tử số học</strong> lấy giá trị số học (cả chuỗi hoặc biến) làm toán hạng của nó và trả về một giá trị số học. Các toán tử số học thông thường là cộng (+), trừ (-), nhân (*), và chia (/).</p> - -<div>{{EmbedInteractiveExample("pages/js/expressions-arithmetic.html")}}</div> - -<p class="hidden">Mã nguồn cho các ví dụ tương tác trong bài được lưu trên GitHub. Nếu bạn muốn đóng góp thêm ví dụ tương tác, làm ơn <em>clone</em> lại <a href="https://github.com/mdn/interactive-examples">https://github.com/mdn/interactive-examples</a> và gửi cho chúng tôi một <em>pull request</em>.</p> - -<h2 id="Cộng_()"><a name="Addition">Cộng (+)</a></h2> - -<p>Toán tử cộng xuất ra tổng của toán hạng số học hoặc để nối chuỗi.</p> - -<h3 id="Cú_pháp">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x + y -</pre> - -<h3 id="Examples">Examples</h3> - -<pre class="brush: js">// Number + Number -> addition -1 + 2 // 3 - -// Boolean + Number -> addition -true + 1 // 2 - -// Boolean + Boolean -> addition -false + false // 0 - -// Number + String -> concatenation -5 + 'foo' // "5foo" - -// String + Boolean -> concatenation -'foo' + false // "foofalse" - -// String + String -> concatenation -'foo' + 'bar' // "foobar" -</pre> - -<h2 id="Trừ_(-)"><a name="Subtraction">Trừ (-)</a></h2> - -<p>Toán tử trừ thực hiện trừ hai toán hạng, xuất ra chênh lệch giữa chúng.</p> - -<h3 id="Cú_pháp_2">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x - y -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">5 - 3 // 2 -3 - 5 // -2 -'foo' - 3 // NaN</pre> - -<h2 id="Chia_()"><a name="Division">Chia (/)</a></h2> - -<p>Toán tử chia xuất ra thương của phép chia với toán hạng bên trái là số bị chia và toán hạng bên phải là số chia.</p> - -<h3 id="Cú_pháp_3">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x / y -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ_2">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">1 / 2 // trả về 0.5 trong JavaScript -1 / 2 // trả về 0 trong Java -// (neither number is explicitly a floating point number) - -1.0 / 2.0 // ?trả về 0.5 trong cả JavaScript lẫn Java - -2.0 / 0 // ?trả về Infinity trong JavaScript -2.0 / 0.0 // cũng trả về Infinity -2.0 / -0.0 // trả về -Infinity trong JavaScript</pre> - -<h2 id="Nhân_(*)"><a name="Multiplication">Nhân (*)</a></h2> - -<p>Toán tử nhân xuất ra tích của các toán hạng.</p> - -<h3 id="Cú_pháp_4">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x * y -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ_3">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">2 * 2 // 4 --2 * 2 // -4 -Infinity * 0 // NaN -Infinity * Infinity // Infinity -'foo' * 2 // NaN -</pre> - -<h2 id="Chia_lấy_dư_()"><a name="Remainder">Chia lấy dư (%)</a></h2> - -<p>Toán tử chia lấy dư trả về phần dư khi toán hạng thứ nhất chia cho toán hạng thứ hai. Dấu của kết quả luôn cùng dấu với số bị chia.</p> - -<h3 id="Cú_pháp_5">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> var1 % var2 -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ_4">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">12 % 5 // 2 --1 % 2 // -1 -1 % -2 // 1 -NaN % 2 // NaN -1 % 2 // 1 -2 % 3 // 2 --4 % 2 // -0 -5.5 % 2 // 1.5 -</pre> - -<h2 id="Luỹ_thừa_(**)"><a name="Exponentiation">Luỹ thừa (**)</a></h2> - -<p>Toán tử luỹ thừa trả về kết quả là luỹ thừa bậc là toán hạng thứ hai của toán hạng thứ nhất, tức là, <code>var1</code><sup><code>var2</code></sup>, như đã khẳng định trước đó, với <code>var1</code> và <code>var2</code> là biến số. Toán tử luỹ thừa là dạng liên hợp phải. <code>a ** b ** c</code> bằng với <code>a ** (b ** c)</code>.</p> - -<h3 id="Cú_pháp_6">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> var1 ** var2 -</pre> - -<h3 id="Ghi_chú">Ghi chú</h3> - -<p>Trong hầu hết các ngôn ngữ như PHP và Python và một số khác mà có toán tử luỹ thừa (**), toán tử luỹ thừa được định nghĩa là có độ ưu tiên cao hơn toán tử một ngôi như là toán tử + một ngôi và toán tử - một ngôi, nhưng cũng có vài ngoại lệ. Chẳng hạn, trong Bash, toán tử ** được định nghĩa là có độ ưu tiên thấp hơn toán tử một ngôi. Trong JavaScript, hoàn toàn có thể viết một biểu thức luỹ thừa nhập nhằng, như là bạn không thể đặt toán tử một ngôi (<code>+/-/~/!/delete/void/typeof</code>) ngay trước cơ số.</p> - -<pre class="brush: js">-2 ** 2; -// 4 trong Bash, -4 trong các ngôn ngữ khác. -// Không hợp lệ trong JavaScript, vì toán tử không nhập nhằng. - - --(2 ** 2); -// -4 trong JavaScript và ý định của tác giả không nhập nhằng. -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ_5">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">2 ** 3 // 8 -3 ** 2 // 9 -3 ** 2.5 // 15.588457268119896 -10 ** -1 // 0.1 -NaN ** 2 // NaN - -2 ** 3 ** 2 // 512 -2 ** (3 ** 2) // 512 -(2 ** 3) ** 2 // 64 -</pre> - -<p>To invert the sign of the result of an exponentiation expression:</p> - -<pre class="brush: js">-(2 ** 2) // -4 -</pre> - -<p>Để ép cơ số trong biểu thức luỹ thừa thành số âm:</p> - -<pre class="brush: js">(-2) ** 2 // 4 -</pre> - -<div class="note"> -<p><strong>Ghi chú:</strong> JavaScript cũng có <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Operators/Bitwise_Operators#Bitwise_XOR"> toán tử thao tác bit ^ (XOR)</a>. <code>**</code> và <code>^</code> khác nhau (chẳng hạn: <code>2 ** 3 === 8</code> trong khi <code>2 ^ 3 === 1</code>.)</p> -</div> - -<p> </p> - -<h2 id="Tăng_()"><a name="Increment">Tăng (++)</a></h2> - -<p> </p> - -<p>Toán tử tăng tăng (thêm một vào) toán hạng của nó và trả về một giá trị.</p> - -<ul> - <li>Nếu dùng như hậu tố, toán tử ở sau toán hạng (chẳng hạn, x++), thí nó trả về giá trị trước khi tăng.</li> - <li>Nếu dùng như tiền tố, toán tử ở trước toán hạng (chẳng hạn, ++x), thí nó trả về giá trị sau khi tăng.</li> -</ul> - -<h3 id="Cú_pháp_7">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x++ hoặc ++x -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ_6">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">// Hậu tố -var x = 3; -y = x++; // y = 3, x = 4 - -// Tiền tố -var a = 2; -b = ++a; // a = 3, b = 3 -</pre> - -<h2 id="Giảm_(--)"><a name="Decrement">Giảm (--)</a></h2> - -<p>Toán tử giảm giảm (bớt một khỏi) toán hạng của nó và trả về một giá trị.</p> - -<ul> - <li>Nếu dùng như hậu tố (chẳng hạn, x--), thì nó trả về giá trị trước khi giảm.</li> - <li>Nếu dùng như tiền tố (chẳng hạn, --x), thì nó trả về giá trị sau khi giảm.</li> -</ul> - -<h3 id="Cú_pháp_8">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x-- hoặc --x -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ_7">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">// Hậu tố -var x = 3; -y = x--; // y = 3, x = 2 - -// Tiền tố -var a = 2; -b = --a; // a = 1, b = 1 -</pre> - -<h2 id="Phủ_định_một_ngôi_(-)"><a name="Unary_negation">Phủ định một ngôi (-)</a></h2> - -<p>Toán tử phủ định một ngôi đứng trước và phủ định toán hạng của nó.</p> - -<h3 id="Cú_pháp_9">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> -x -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ_8">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">var x = 3; -y = -x; // y = -3, x = 3 - -//toán tử phủ định một ngôi có thể chuyển giá-trị-không-phải-kiểu-số về dạng số học -var x = "4"; -y = -x; // y = -4 -</pre> - -<h2 id="Cộng_một_ngôi_()"><a name="Unary_plus">Cộng một ngôi (+)</a></h2> - -<p>Toán tử cộng một ngôi đứng trước và định lượng toán hạng của nó nhưng cố gắng chuyển kiểu cho toán hạng sang dạng số, nếu ban đầu không phải ở dạng đó. Mặc dù toán tử phủ định một ngôi (-) cũng có thể chuyển kiểu như vậy, nhưng toán tử cộng một ngôi lại nhanh nhất và được dùng ưu tiên dùng nhiều hơn khi phải chuyển đổi kiểu dữ liệu về dạng số, bởi vì nó không thực hiện bất cứ phép toán nào khác trên số. Nó có thể chuyển kiểu từ biểu diễn dạng chuỗi của số nguyên hoặc số thực, thậm chí cả các giá trị không phải số như <code>true</code>, <code>false</code>, và <code>null</code>. Số thực ở dạng thập phân và bát phân (tiền tố - "0x") đều được hỗ trợ. Đồng thời hỗ trợ cả số âm (trừ số âm dạng bát phân). Nếu nó không thể truyền đúng dữ liệu đã định, nó sẽ định lượng thành <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/NaN">NaN</a>.</p> - -<h3 id="Cú_pháp_10">Cú pháp</h3> - -<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> +x -</pre> - -<h3 id="Ví_dụ_9">Ví dụ</h3> - -<pre class="brush: js">+3 // 3 -+'3' // 3 -+true // 1 -+false // 0 -+null // 0 -+function(val){ return val } // NaN -</pre> - -<h2 id="Đặc_tả">Đặc tả</h2> - -<table class="standard-table"> - <tbody> - <tr> - <th scope="col">Đặc tả</th> - <th scope="col">Trạng thái</th> - <th scope="col">Bình luận</th> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES1')}}</td> - <td>{{Spec2('ES1')}}</td> - <td>Initial definition.</td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES5.1', '#sec-11.3')}}</td> - <td>{{Spec2('ES5.1')}}</td> - <td>Defined in several sections of the specification: <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/5.1/#sec-11.6">Additive operators</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/5.1/#sec-11.5">Multiplicative operators</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/5.1/#sec-11.3">Postfix expressions</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/5.1/#sec-11.4">Unary operators</a>.</td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES2015', '#sec-postfix-expressions')}}</td> - <td>{{Spec2('ES2015')}}</td> - <td>Defined in several sections of the specification: <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/6.0/#sec-additive-operators">Additive operators</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/6.0/#sec-multiplicative-operators">Multiplicative operators</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/6.0/#sec-postfix-expressions">Postfix expressions</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/6.0/#sec-unary-operators">Unary operators</a>.</td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES2016', '#sec-postfix-expressions')}}</td> - <td>{{Spec2('ES2016')}}</td> - <td>Added <a href="https://github.com/rwaldron/exponentiation-operator">Exponentiation operator</a>.</td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ES2017', '#sec-postfix-expressions')}}</td> - <td>{{Spec2('ES2017')}}</td> - <td> </td> - </tr> - <tr> - <td>{{SpecName('ESDraft', '#sec-additive-operators')}}</td> - <td>{{Spec2('ESDraft')}}</td> - <td> </td> - </tr> - </tbody> -</table> - -<h2 id="Tương_thích_trình_duyệt">Tương thích trình duyệt</h2> - - - -<p>{{Compat("javascript.operators.arithmetic")}}</p> - -<h2 id="Đọc_thêm">Đọc thêm</h2> - -<ul> - <li><a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Operators/Assignment_Operators">Toán tử gán</a></li> -</ul> |