aboutsummaryrefslogtreecommitdiff
path: root/files/vi/web/javascript/reference
diff options
context:
space:
mode:
authorFlorian Merz <me@fiji-flo.de>2021-02-11 14:51:56 +0100
committerFlorian Merz <me@fiji-flo.de>2021-02-11 14:51:56 +0100
commit904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070 (patch)
treea8535dfa32d2180186965a0bb66931b4830c5d73 /files/vi/web/javascript/reference
parent8260a606c143e6b55a467edf017a56bdcd6cba7e (diff)
downloadtranslated-content-904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070.tar.gz
translated-content-904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070.tar.bz2
translated-content-904a5994c87295d84d25f869d5555f35fbce5070.zip
unslug vi: move
Diffstat (limited to 'files/vi/web/javascript/reference')
-rw-r--r--files/vi/web/javascript/reference/errors/too_much_recursion/index.html (renamed from files/vi/web/javascript/reference/errors/qua_nhieu_de_quy/index.html)0
-rw-r--r--files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/length/index.html144
-rw-r--r--files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/sort/index.html (renamed from files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/sắp_xếp/index.html)0
-rw-r--r--files/vi/web/javascript/reference/global_objects/error/index.html (renamed from files/vi/web/javascript/reference/global_objects/loi/index.html)0
-rw-r--r--files/vi/web/javascript/reference/global_objects/promise/prototype/index.html65
-rw-r--r--files/vi/web/javascript/reference/operators/arithmetic_operators/index.html313
6 files changed, 0 insertions, 522 deletions
diff --git a/files/vi/web/javascript/reference/errors/qua_nhieu_de_quy/index.html b/files/vi/web/javascript/reference/errors/too_much_recursion/index.html
index a4851c4f56..a4851c4f56 100644
--- a/files/vi/web/javascript/reference/errors/qua_nhieu_de_quy/index.html
+++ b/files/vi/web/javascript/reference/errors/too_much_recursion/index.html
diff --git a/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/length/index.html b/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/length/index.html
deleted file mode 100644
index 01186b015a..0000000000
--- a/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/length/index.html
+++ /dev/null
@@ -1,144 +0,0 @@
----
-title: Array.length
-slug: "Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Array/\blength"
-translation_of: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Array/length
----
-<div>{{JSRef}}</div>
-
-<p>Thuộc tính <code><strong>length</strong></code> của một mảng trả về số phần tử trong mảng đó. Đó là một số nguyên 32 bit không dấu và luôn lớn hơn chỉ mục lớn nhất của mảng (chỉ mục lớn nhất chính là dộ dài của mảng trừ đi 1).</p>
-
-<div>{{EmbedInteractiveExample("pages/js/array-length.html")}}</div>
-
-
-
-<h2 id="Mô_tả">Mô tả</h2>
-
-<p><code><font face="Open Sans, arial, x-locale-body, sans-serif"><span style="background-color: #ffffff;">Giá trị hợp lệ mà </span></font>length</code> có thể biểu diễn là một số nguyên dương có miền giá trị nằm trong khoảng  2 đến 2<sup>32</sup>.</p>
-
-<pre class="brush: js">var namelistA = new Array(4294967296); //2 to the 32nd power<sup> = </sup>4294967296
-var namelistC = new Array(-100) //negative sign
-
-console.log(namelistA.length); //RangeError: Invalid array length
-console.log(namelistC.length); //RangeError: Invalid array length
-
-
-
-var namelistB = [];
-namelistB.length = Math.pow(2,32)-1; //set array length less than 2 to the 32nd power
-console.log(namelistB.length);
-
-//4294967295
-</pre>
-
-<p><code>length</code>  có thể được dùng để thay đổi số lượng phần tử có trong mảng bằng cách gán lại giá trị của <code>length</code> .  Trong ví dụ dưới đây, khi mảng chỉ có 2 phần tử nhưng ta thay đổi <code>length</code> thành 3 thì mảng sẽ tự động có thêm một phần tử mới. Tuy nhiên việc cố tình thay đổi này sẽ hình thành phần tử mới mang giá trị <code>undefined</code>.</p>
-
-<pre class="brush: js">var arr = [1, 2, 3];
-printEntries(arr);
-
-arr.length = 5; // set array length to 5 while currently 3.
-printEntries(arr);
-
-function printEntries(arr) {
-  var length = arr.length;
-  for (var i = 0; i &lt; length; i++) {
-    console.log(arr[i]);
-  }
-  console.log('=== printed ===');
-}
-
-// 1
-// 2
-// 3
-// === printed ===
-// 1
-// 2
-// 3
-// undefined
-// undefined
-// === printed ===</pre>
-
-<p>Thực sự thì bản chất của <code>length</code> property không thể hiện số phần tử 'defined' có trong mảng. Tham khảo thêm từ <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Array#Relationship_between_length_and_numerical_properties" title="Relationship between length and numerical properties">Relationship between <code>length</code> and numerical properties</a>.</p>
-
-<p>{{js_property_attributes(1, 0, 0)}}</p>
-
-<div>
-<ul>
- <li><code>Writable</code>: Nếu thuộc tính này mang giá trị <code>false</code>, giá trị của thuộc tính sẽ không thể bị thay đổi.</li>
- <li><code>Configurable</code>: Nếu thuộc tính này mang giá trị <code>false</code>, tất cả các tác vụ cố tình thay đổi hoặc xoá như <code>Writable</code>, <code>Configurable</code>,hoặc <code>Enumerable </code>sẽ thất bại.</li>
- <li><code>Enumerable</code>: Nếu thuộc tính này mang giá trị <code>true</code>, thuộc tính có thể được duyệt thông qua các vòng lập <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Statements/for">for</a> or <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Statements/for...in">for..in</a>.</li>
-</ul>
-</div>
-
-<h2 id="Ví_dụ">Ví dụ</h2>
-
-<h3 id="Duyệt_mảng">Duyệt mảng</h3>
-
-<p>Trong ví dụ sau, việc duyệt một mảng với các phần tử kiểu <code>numbers</code>  có thể được thực hiện thông qua <code>length</code>. Tại mỗi bước, giá trị của mảng được gán lại gấp đôi.</p>
-
-<pre class="brush: js">var numbers = [1, 2, 3, 4, 5];
-var length = numbers.length;
-for (var i = 0; i &lt; length; i++) {
- numbers[i] *= 2;
-}
-// numbers is now [2, 4, 6, 8, 10]
-</pre>
-
-<h3 id="Cẳt_mảng">Cẳt mảng</h3>
-
-<p>Trong phần mô tả ở trên, nếu <code>length</code> có thể dùng để tăng thêm số phần tử trong mảng thì ta có thể dùng <code>length </code>để cắt bớt số phần tử trong mảng. Ví dụ dưới đây minh hoạ cho việc cắt bớt 2 phần tử cuối có trong mảng 5 phần tử.</p>
-
-<pre class="brush: js">var numbers = [1, 2, 3, 4, 5];
-
-if (numbers.length &gt; 3) {
-  numbers.length = 3;
-}
-
-console.log(numbers); // [1, 2, 3]
-console.log(numbers.length); // 3
-</pre>
-
-<h2 id="Đặc_tả"> Đặc tả</h2>
-
-<table class="standard-table">
- <tbody>
- <tr>
- <th scope="col">Đặc tả </th>
- <th scope="col">Tình trạng</th>
- <th scope="col">Ghi chú</th>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES1')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES1')}}</td>
- <td>Định nghĩa lần đâu</td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES5.1', '#sec-15.4.5.2', 'Array.length')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES5.1')}}</td>
- <td></td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES6', '#sec-properties-of-array-instances-length', 'Array.length')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES6')}}</td>
- <td></td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ESDraft', '#sec-properties-of-array-instances-length', 'Array.length')}}</td>
- <td>{{Spec2('ESDraft')}}</td>
- <td></td>
- </tr>
- </tbody>
-</table>
-
-<h2 id="Tính_tương_thích">Tính tương thích</h2>
-
-<div>
-
-
-<p>{{Compat("javascript.builtins.Array.length")}}</p>
-</div>
-
-<h2 id="Liên_quan">Liên quan</h2>
-
-<ul>
- <li>{{jsxref("Array")}}</li>
-</ul>
diff --git a/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/sắp_xếp/index.html b/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/sort/index.html
index 1d01c587e0..1d01c587e0 100644
--- a/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/sắp_xếp/index.html
+++ b/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/array/sort/index.html
diff --git a/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/loi/index.html b/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/error/index.html
index a9733ce5b0..a9733ce5b0 100644
--- a/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/loi/index.html
+++ b/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/error/index.html
diff --git a/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/promise/prototype/index.html b/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/promise/prototype/index.html
deleted file mode 100644
index 9fb94f4154..0000000000
--- a/files/vi/web/javascript/reference/global_objects/promise/prototype/index.html
+++ /dev/null
@@ -1,65 +0,0 @@
----
-title: Promise.prototype
-slug: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Promise/prototype
-translation_of: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Promise
-translation_of_original: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Promise/prototype
----
-<div>{{JSRef}}</div>
-
-<p>Thuộc tính <code><strong>Promise</strong></code><strong><code>.prototype</code></strong> biểu diễn nguyên mẫu (prototype) cho hàm khởi tạo của {{jsxref("Promise")}}.</p>
-
-<div>{{js_property_attributes(0,0,0)}}</div>
-
-<h2 id="Mô_tả">Mô tả</h2>
-
-<p>Mỗi đối tượng {{jsxref("Promise")}} được kế thừa từ {{jsxref("Promise.prototype")}}. Ta có thể sử dụng nguyên mẫu của hàm khởi tạo để thêm vào các thuộc tính hoặc phương thức mới cho đối tượng <code>Promise</code>.</p>
-
-<h2 id="Thuộc_tính">Thuộc tính</h2>
-
-<dl>
- <dt><code>Promise.prototype.constructor</code></dt>
- <dd>Trả ra hàm khởi tạo một nguyên mẫu đối tượng. Mặc định là hàm {{jsxref("Promise")}}.</dd>
-</dl>
-
-<h2 id="Phương_thức">Phương thức</h2>
-
-<dl>
- <dt>{{jsxref("Promise.catch", "Promise.prototype.catch(onRejected)")}}</dt>
- <dd>Thêm một hàm phản hồi lỗi cho promise và trả ra một promise mới chứa kết quả được truyền vào hàm phản hồi đó sau khi thao tác xử lý của promise kết thúc.</dd>
- <dt>{{jsxref("Promise.then", "Promise.prototype.then(onFulfilled, onRejected)")}}</dt>
- <dd>Thêm một hàm phản hồi (có thể là thành công hoặc thất bại) và trả ra một promise mới chứa kết quả là kết quả thực thi của promise sau khi tác vụ kết thúc. Trong đó onFulfilled sẽ có đầu vòa là kết quả xử lý thành công, còn onRejected có đầu vòa là kết quả xử lý thất bại.</dd>
-</dl>
-
-<h2 id="Đặc_tả">Đặc tả</h2>
-
-<table class="standard-table">
- <tbody>
- <tr>
- <th scope="col">Đặc tả</th>
- <th scope="col">Trạng thái</th>
- <th scope="col">Ghi chú</th>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES6', '#sec-promise.prototype', 'Promise.prototype')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES6')}}</td>
- <td>Initial definition.</td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ESDraft', '#sec-promise.prototype', 'Promise.prototype')}}</td>
- <td>{{Spec2('ESDraft')}}</td>
- <td> </td>
- </tr>
- </tbody>
-</table>
-
-<h2 id="Trình_duyệt_tương_thích">Trình duyệt tương thích</h2>
-
-<p class="hidden">To contribute to this compatibility data, please write a pull request against this file: <a href="https://github.com/mdn/browser-compat-data/blob/master/javascript/promise.json">https://github.com/mdn/browser-compat-data/blob/master/javascript/promise.json</a>.</p>
-
-<p>{{Compat}}</p>
-
-<h2 id="See_also">See also</h2>
-
-<ul>
- <li>{{jsxref("Promise")}}</li>
-</ul>
diff --git a/files/vi/web/javascript/reference/operators/arithmetic_operators/index.html b/files/vi/web/javascript/reference/operators/arithmetic_operators/index.html
deleted file mode 100644
index 302c6633c6..0000000000
--- a/files/vi/web/javascript/reference/operators/arithmetic_operators/index.html
+++ /dev/null
@@ -1,313 +0,0 @@
----
-title: Toán tử số học
-slug: Web/JavaScript/Reference/Operators/Arithmetic_Operators
-translation_of: Web/JavaScript/Reference/Operators
-translation_of_original: Web/JavaScript/Reference/Operators/Arithmetic_Operators
----
-<div>{{jsSidebar("Operators")}}</div>
-
-<p><strong>Toán tử số học</strong> lấy giá trị số học (cả chuỗi hoặc biến) làm toán hạng của nó và trả về một giá trị số học. Các toán tử số học thông thường là cộng (+), trừ (-), nhân (*), và chia (/).</p>
-
-<div>{{EmbedInteractiveExample("pages/js/expressions-arithmetic.html")}}</div>
-
-<p class="hidden">Mã nguồn cho các ví dụ tương tác trong bài được lưu trên GitHub. Nếu bạn muốn đóng góp thêm ví dụ tương tác, làm ơn <em>clone</em> lại <a href="https://github.com/mdn/interactive-examples">https://github.com/mdn/interactive-examples</a> và gửi cho chúng tôi một <em>pull request</em>.</p>
-
-<h2 id="Cộng_()"><a name="Addition">Cộng (+)</a></h2>
-
-<p>Toán tử cộng xuất ra tổng của toán hạng số học hoặc để nối chuỗi.</p>
-
-<h3 id="Cú_pháp">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x + y
-</pre>
-
-<h3 id="Examples">Examples</h3>
-
-<pre class="brush: js">// Number + Number -&gt; addition
-1 + 2 // 3
-
-// Boolean + Number -&gt; addition
-true + 1 // 2
-
-// Boolean + Boolean -&gt; addition
-false + false // 0
-
-// Number + String -&gt; concatenation
-5 + 'foo' // "5foo"
-
-// String + Boolean -&gt; concatenation
-'foo' + false // "foofalse"
-
-// String + String -&gt; concatenation
-'foo' + 'bar' // "foobar"
-</pre>
-
-<h2 id="Trừ_(-)"><a name="Subtraction">Trừ (-)</a></h2>
-
-<p>Toán tử trừ thực hiện trừ hai toán hạng, xuất ra chênh lệch giữa chúng.</p>
-
-<h3 id="Cú_pháp_2">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x - y
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">5 - 3 // 2
-3 - 5 // -2
-'foo' - 3 // NaN</pre>
-
-<h2 id="Chia_()"><a name="Division">Chia (/)</a></h2>
-
-<p>Toán tử chia xuất ra thương của phép chia với toán hạng bên trái là số bị chia và toán hạng bên phải là số chia.</p>
-
-<h3 id="Cú_pháp_3">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x / y
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ_2">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">1 / 2 // trả về 0.5 trong JavaScript
-1 / 2 // trả về 0 trong Java
-// (neither number is explicitly a floating point number)
-
-1.0 / 2.0 // ?trả về 0.5 trong cả JavaScript lẫn Java
-
-2.0 / 0 // ?trả về Infinity trong JavaScript
-2.0 / 0.0 // cũng trả về Infinity
-2.0 / -0.0 // trả về -Infinity trong JavaScript</pre>
-
-<h2 id="Nhân_(*)"><a name="Multiplication">Nhân (*)</a></h2>
-
-<p>Toán tử nhân xuất ra tích của các toán hạng.</p>
-
-<h3 id="Cú_pháp_4">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x * y
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ_3">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">2 * 2 // 4
--2 * 2 // -4
-Infinity * 0 // NaN
-Infinity * Infinity // Infinity
-'foo' * 2 // NaN
-</pre>
-
-<h2 id="Chia_lấy_dư_()"><a name="Remainder">Chia lấy dư (%)</a></h2>
-
-<p>Toán tử chia lấy dư trả về phần dư khi toán hạng thứ nhất chia cho toán hạng thứ hai. Dấu của kết quả luôn cùng dấu với số bị chia.</p>
-
-<h3 id="Cú_pháp_5">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> var1 % var2
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ_4">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">12 % 5 // 2
--1 % 2 // -1
-1 % -2 // 1
-NaN % 2 // NaN
-1 % 2 // 1
-2 % 3 // 2
--4 % 2 // -0
-5.5 % 2 // 1.5
-</pre>
-
-<h2 id="Luỹ_thừa_(**)"><a name="Exponentiation">Luỹ thừa (**)</a></h2>
-
-<p>Toán tử luỹ thừa trả về kết quả là luỹ thừa bậc là toán hạng thứ hai của toán hạng thứ nhất, tức là, <code>var1</code><sup><code>var2</code></sup>, như đã khẳng định trước đó, với <code>var1</code> và <code>var2</code> là biến số. Toán tử luỹ thừa là dạng liên hợp phải. <code>a ** b ** c</code> bằng với <code>a ** (b ** c)</code>.</p>
-
-<h3 id="Cú_pháp_6">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> var1 ** var2
-</pre>
-
-<h3 id="Ghi_chú">Ghi chú</h3>
-
-<p>Trong hầu hết các ngôn ngữ như PHP và Python và một số khác mà có toán tử luỹ thừa (**), toán tử luỹ thừa được định nghĩa là có độ ưu tiên cao hơn toán tử một ngôi như là toán tử + một ngôi và toán tử - một ngôi, nhưng cũng có vài ngoại lệ. Chẳng hạn, trong Bash, toán tử ** được định nghĩa là có độ ưu tiên thấp hơn toán tử một ngôi. Trong JavaScript, hoàn toàn có thể viết một biểu thức luỹ thừa nhập nhằng, như là bạn không thể đặt toán tử một ngôi (<code>+/-/~/!/delete/void/typeof</code>) ngay trước cơ số.</p>
-
-<pre class="brush: js">-2 ** 2;
-// 4 trong Bash, -4 trong các ngôn ngữ khác.
-// Không hợp lệ trong JavaScript, vì toán tử không nhập nhằng.
-
-
--(2 ** 2);
-// -4 trong JavaScript và ý định của tác giả không nhập nhằng.
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ_5">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">2 ** 3 // 8
-3 ** 2 // 9
-3 ** 2.5 // 15.588457268119896
-10 ** -1 // 0.1
-NaN ** 2 // NaN
-
-2 ** 3 ** 2 // 512
-2 ** (3 ** 2) // 512
-(2 ** 3) ** 2 // 64
-</pre>
-
-<p>To invert the sign of the result of an exponentiation expression:</p>
-
-<pre class="brush: js">-(2 ** 2) // -4
-</pre>
-
-<p>Để ép cơ số trong biểu thức luỹ thừa thành số âm:</p>
-
-<pre class="brush: js">(-2) ** 2 // 4
-</pre>
-
-<div class="note">
-<p><strong>Ghi chú:</strong> JavaScript cũng có <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Operators/Bitwise_Operators#Bitwise_XOR"> toán tử thao tác bit ^ (XOR)</a>. <code>**</code> và <code>^</code> khác nhau (chẳng hạn: <code>2 ** 3 === 8</code> trong khi <code>2 ^ 3 === 1</code>.)</p>
-</div>
-
-<p> </p>
-
-<h2 id="Tăng_()"><a name="Increment">Tăng (++)</a></h2>
-
-<p> </p>
-
-<p>Toán tử tăng tăng (thêm một vào) toán hạng của nó và trả về một giá trị.</p>
-
-<ul>
- <li>Nếu dùng như hậu tố, toán tử ở sau toán hạng (chẳng hạn, x++), thí nó trả về giá trị trước khi tăng.</li>
- <li>Nếu dùng như tiền tố, toán tử ở trước toán hạng (chẳng hạn, ++x), thí nó trả về giá trị sau khi tăng.</li>
-</ul>
-
-<h3 id="Cú_pháp_7">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x++ hoặc ++x
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ_6">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">// Hậu tố
-var x = 3;
-y = x++; // y = 3, x = 4
-
-// Tiền tố
-var a = 2;
-b = ++a; // a = 3, b = 3
-</pre>
-
-<h2 id="Giảm_(--)"><a name="Decrement">Giảm (--)</a></h2>
-
-<p>Toán tử giảm giảm (bớt một khỏi) toán hạng của nó và trả về một giá trị.</p>
-
-<ul>
- <li>Nếu dùng như hậu tố (chẳng hạn, x--), thì nó trả về giá trị trước khi giảm.</li>
- <li>Nếu dùng như tiền tố (chẳng hạn, --x), thì nó trả về giá trị sau khi giảm.</li>
-</ul>
-
-<h3 id="Cú_pháp_8">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> x-- hoặc --x
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ_7">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">// Hậu tố
-var x = 3;
-y = x--; // y = 3, x = 2
-
-// Tiền tố
-var a = 2;
-b = --a; // a = 1, b = 1
-</pre>
-
-<h2 id="Phủ_định_một_ngôi_(-)"><a name="Unary_negation">Phủ định một ngôi (-)</a></h2>
-
-<p>Toán tử phủ định một ngôi đứng trước và phủ định toán hạng của nó.</p>
-
-<h3 id="Cú_pháp_9">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> -x
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ_8">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">var x = 3;
-y = -x; // y = -3, x = 3
-
-//toán tử phủ định một ngôi có thể chuyển giá-trị-không-phải-kiểu-số về dạng số học
-var x = "4";
-y = -x; // y = -4
-</pre>
-
-<h2 id="Cộng_một_ngôi_()"><a name="Unary_plus">Cộng một ngôi (+)</a></h2>
-
-<p>Toán tử cộng một ngôi đứng trước và định lượng toán hạng của nó nhưng cố gắng chuyển kiểu cho toán hạng sang dạng số, nếu ban đầu không phải ở dạng đó. Mặc dù toán tử phủ định một ngôi (-) cũng có thể chuyển kiểu như vậy, nhưng toán tử cộng một ngôi lại nhanh nhất và được dùng ưu tiên dùng nhiều hơn khi phải chuyển đổi kiểu dữ liệu về dạng số, bởi vì nó không thực hiện bất cứ phép toán nào khác trên số. Nó có thể chuyển kiểu từ biểu diễn dạng chuỗi của số nguyên hoặc số thực, thậm chí cả các giá trị không phải số như <code>true</code>, <code>false</code>, và <code>null</code>. Số thực ở dạng thập phân và bát phân (tiền tố - "0x") đều được hỗ trợ. Đồng thời hỗ trợ cả số âm (trừ số âm dạng bát phân). Nếu nó không thể truyền đúng dữ liệu đã định, nó sẽ định lượng thành <a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/NaN">NaN</a>.</p>
-
-<h3 id="Cú_pháp_10">Cú pháp</h3>
-
-<pre class="syntaxbox"><strong>Toán tử:</strong> +x
-</pre>
-
-<h3 id="Ví_dụ_9">Ví dụ</h3>
-
-<pre class="brush: js">+3 // 3
-+'3' // 3
-+true // 1
-+false // 0
-+null // 0
-+function(val){  return val } // NaN
-</pre>
-
-<h2 id="Đặc_tả">Đặc tả</h2>
-
-<table class="standard-table">
- <tbody>
- <tr>
- <th scope="col">Đặc tả</th>
- <th scope="col">Trạng thái</th>
- <th scope="col">Bình luận</th>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES1')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES1')}}</td>
- <td>Initial definition.</td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES5.1', '#sec-11.3')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES5.1')}}</td>
- <td>Defined in several sections of the specification: <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/5.1/#sec-11.6">Additive operators</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/5.1/#sec-11.5">Multiplicative operators</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/5.1/#sec-11.3">Postfix expressions</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/5.1/#sec-11.4">Unary operators</a>.</td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES2015', '#sec-postfix-expressions')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES2015')}}</td>
- <td>Defined in several sections of the specification: <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/6.0/#sec-additive-operators">Additive operators</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/6.0/#sec-multiplicative-operators">Multiplicative operators</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/6.0/#sec-postfix-expressions">Postfix expressions</a>, <a href="http://www.ecma-international.org/ecma-262/6.0/#sec-unary-operators">Unary operators</a>.</td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES2016', '#sec-postfix-expressions')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES2016')}}</td>
- <td>Added <a href="https://github.com/rwaldron/exponentiation-operator">Exponentiation operator</a>.</td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ES2017', '#sec-postfix-expressions')}}</td>
- <td>{{Spec2('ES2017')}}</td>
- <td> </td>
- </tr>
- <tr>
- <td>{{SpecName('ESDraft', '#sec-additive-operators')}}</td>
- <td>{{Spec2('ESDraft')}}</td>
- <td> </td>
- </tr>
- </tbody>
-</table>
-
-<h2 id="Tương_thích_trình_duyệt">Tương thích trình duyệt</h2>
-
-
-
-<p>{{Compat("javascript.operators.arithmetic")}}</p>
-
-<h2 id="Đọc_thêm">Đọc thêm</h2>
-
-<ul>
- <li><a href="/en-US/docs/Web/JavaScript/Reference/Operators/Assignment_Operators">Toán tử gán</a></li>
-</ul>