1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
|
---
title: Infinity
slug: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Infinity
translation_of: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Infinity
---
<div>{{jsSidebar("Objects")}}</div>
<p>Thuộc tính global <code><strong>Infinity</strong></code> là giá trị kiểu số biểu diễn vô cùng.</p>
<p>{{js_property_attributes(0,0,0)}}</p>
<div>{{EmbedInteractiveExample("pages/js/globalprops-infinity.html")}}</div>
<p class="hidden">Tài nguyên dùng cho bài viết này được lưu trữ trong một kho của GitHub. Nếu bạn muốn đóng góp cho nó, hãy clone lại <a href="https://github.com/mdn/interactive-examples">https://github.com/mdn/interactive-examples</a> và gửi cho chúng tôi một pull request.</p>
<h2 id="Cú_pháp">Cú pháp</h2>
<pre class="syntaxbox"><code>Infinity </code></pre>
<h2 id="Mô_tả">Mô tả</h2>
<p><code>Infinity</code> là một thuộc tính của <em>global object</em>, hay nói các khác, là một biến trong global scope.</p>
<p>Giá trị khởi đầu của <code>Infinity</code> là {{jsxref("Number.POSITIVE_INFINITY")}}. Giá trị <code>Infinity</code> (dương vô cùng) lớn hơn mọi số. Về mặt toán học, giá trị này có biểu hiện giống hệt với vô cùng; chẳng hạn, mọi số dương nhân với <code>Infinity</code> đều bằng <code>Infinity</code>, và mọi số chia cho <code>Infinity</code> đều bằng 0.</p>
<p>Như đã định nghĩa trong bản đặc tả ECMAScript 5, <code>Infinity</code> là chỉ-đọc (cài đặt trong JavaScript 1.8.5 / Firefox 4).</p>
<h2 id="Ví_dụ">Ví dụ</h2>
<pre class="brush: js">console.log(Infinity ); /* Infinity */
console.log(Infinity + 1 ); /* Infinity */
console.log(Math.pow(10, 1000)); /* Infinity */
console.log(Math.log(0) ); /* -Infinity */
console.log(1 / Infinity ); /* 0 */
</pre>
<h2 id="Đặc_tả">Đặc tả</h2>
<table class="standard-table">
<tbody>
<tr>
<th scope="col">Đặc tả</th>
<th scope="col">Trạng thái</th>
<th scope="col">Ghi chú</th>
</tr>
<tr>
<td>{{SpecName('ES1')}}</td>
<td>{{Spec2('ES1')}}</td>
<td>Định nghĩa lần đầu. Cài đặt trong JavaScript 1.3</td>
</tr>
<tr>
<td>{{SpecName('ES5.1', '#sec-15.1.1.2', 'Infinity')}}</td>
<td>{{Spec2('ES5.1')}}</td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>{{SpecName('ES6', '#sec-value-properties-of-the-global-object-infinity', 'Infinity')}}</td>
<td>{{Spec2('ES6')}}</td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>{{SpecName('ESDraft', '#sec-value-properties-of-the-global-object-infinity', 'Infinity')}}</td>
<td>{{Spec2('ESDraft')}}</td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<h2 id="Trình_duyệt_hỗ_trợ">Trình duyệt hỗ trợ</h2>
<p class="hidden">Bảng trình duyệt hỗ trợ trong trang này được sinh từ cấu trúc dữ liệu. Nếu bạn muốn đóng góp cho khối dữ liệu, hãy xem qua <a href="https://github.com/mdn/browser-compat-data">https://github.com/mdn/browser-compat-data</a> và gửi cho chúng tôi pull request.</p>
<p>{{Compat("javascript.builtins.Infinity")}}</p>
<h2 id="Xem_thêm">Xem thêm</h2>
<ul>
<li>{{jsxref("Number.NEGATIVE_INFINITY")}}</li>
<li>{{jsxref("Number.POSITIVE_INFINITY")}}</li>
<li>{{jsxref("Number.isFinite")}}</li>
</ul>
|