1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
|
---
title: Math.sqrt()
slug: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Math/sqrt
tags:
- JavaScript
- Math
- Phương Thức
- Tham khảo
- Toán
translation_of: Web/JavaScript/Reference/Global_Objects/Math/sqrt
---
<div>{{JSRef}}</div>
<p>Hàm <strong><code>Math.sqrt()</code></strong> trả về giá trị căn bậc hai, that is</p>
<p><math display="block"><semantics><mrow><mo>∀</mo><mi>x</mi><mo>≥</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mstyle mathvariant="monospace"><mrow><mi>M</mi><mi>a</mi><mi>t</mi><mi>h</mi><mo>.</mo><mi>s</mi><mi>q</mi><mi>r</mi><mi>t</mi><mo stretchy="false">(</mo><mi>x</mi><mo stretchy="false">)</mo></mrow></mstyle><mo>=</mo><msqrt><mi>x</mi></msqrt><mo>=</mo><mtext>trị tuyệt đối của</mtext><mspace width="thickmathspace"></mspace><mi>y</mi><mo>≥</mo><mn>0</mn><mspace width="thickmathspace"></mspace><mtext>tương ứng</mtext><mspace width="thickmathspace"></mspace><msup><mi>y</mi><mn>2</mn></msup><mo>=</mo><mi>x</mi></mrow><annotation encoding="TeX">\forall x \geq 0, \mathtt{Math.sqrt(x)} = \sqrt{x} = \text{the unique} \; y \geq 0 \; \text{such that} \; y^2 = x</annotation></semantics></math></p>
<div>{{EmbedInteractiveExample("pages/js/math-sqrt.html")}}</div>
<h2 id="Cú_pháp">Cú pháp</h2>
<pre class="syntaxbox"><code>Math.sqrt(<var>x</var>)</code></pre>
<h3 id="Tham_số">Tham số</h3>
<dl>
<dt><code>x</code></dt>
<dd>Một con số</dd>
</dl>
<h3 id="Giá_trị_trả_về">Giá trị trả về</h3>
<p>Căn bậc hai của số cung cấp. Nếu hàm nhận giá trị, {{jsxref("NaN")}} sẽ bị trả về.</p>
<h2 id="Mô_tả">Mô tả</h2>
<p>Nếu <code>x</code> là con số âm, <code>Math.sqrt()</code> sẽ trả về {{jsxref("NaN")}}.</p>
<p>Do <code>sqrt()</code> là phương thức tĩnh của <code>Math</code>, ta phải dùng theo cách này <code>Math.sqrt()</code>, thay vì dùng dưới dạng phương thức của đối tượng <code>Math</code> mà bạn tạo ra (<code>Math</code> không phải là một hàm khởi tạo, constructor).</p>
<h2 id="Ví_dụ">Ví dụ</h2>
<h3 id="Dùng_Math.sqrt">Dùng <code>Math.sqrt()</code></h3>
<pre class="brush: js">Math.sqrt(9); // 3
Math.sqrt(2); // 1.414213562373095
Math.sqrt(1); // 1
Math.sqrt(0); // 0
Math.sqrt(-1); // NaN
Math.sqrt(-0); // -0
</pre>
<h2 id="Thông_số_kỹ_thuật">Thông số kỹ thuật</h2>
<table class="standard-table">
<tbody>
<tr>
<th scope="col">Thông số kỹ thuật</th>
<th scope="col">Trạng thái</th>
<th scope="col">Chú thích</th>
</tr>
<tr>
<td>{{SpecName('ES1')}}</td>
<td>{{Spec2('ES1')}}</td>
<td>Định nghĩa lần đầu. Tích hợp trong JavaScript 1.0.</td>
</tr>
<tr>
<td>{{SpecName('ES5.1', '#sec-15.8.2.17', 'Math.sqrt')}}</td>
<td>{{Spec2('ES5.1')}}</td>
<td></td>
</tr>
<tr>
<td>{{SpecName('ES6', '#sec-math.sqrt', 'Math.sqrt')}}</td>
<td>{{Spec2('ES6')}}</td>
<td></td>
</tr>
<tr>
<td>{{SpecName('ESDraft', '#sec-math.sqrt', 'Math.sqrt')}}</td>
<td>{{Spec2('ESDraft')}}</td>
<td></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<h2 id="Tính_tương_thích_trên_trình_duyệt">Tính tương thích trên trình duyệt</h2>
<p class="hidden">The compatibility table in this page is generated from structured data. If you'd like to contribute to the data, please check out <a href="https://github.com/mdn/browser-compat-data">https://github.com/mdn/browser-compat-data</a> and send us a pull request.</p>
<p>{{Compat("javascript.builtins.Math.sqrt")}}</p>
<h2 id="Xem_thêm">Xem thêm</h2>
<ul>
<li>{{jsxref("Math.cbrt()")}}</li>
<li>{{jsxref("Math.exp()")}}</li>
<li>{{jsxref("Math.log()")}}</li>
<li>{{jsxref("Math.pow()")}}</li>
</ul>
|